24 Tháng Sáu, 2021 Đề thi thử môn Toán, Khảo sát chất lượng Toán 12. TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 lần 4 năm học 2020 - 2021 trường THPT Thành Nhân - thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án mã
Học viện Kỹ thuật mật mã (Hà Nội) 25,1 - 26,4 118 Đại học Công nghiệp TP HCM 16 - 26 119 Đại học Công nghiệp Thực phẩm (TP HCM) Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 15 - 24 (Toán hệ số 2) 175 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Hà Nội)
The Rookies is an intensive talent development program powered by NashTech for final year university students and recent graduates who study information technology, software testing, data systems or technology-related fields. Please fill in and submit the form below for registration. Thank you! 1. Full Name *. 2. Date of Birth *.
TP.HCM chính thức triển khai quét mã QR từ 8.10 Tú Viên | 04/10/2021, 20:46 Phó giám đốc Sở Thông tin - Truyền thông cho biết, đến ngày 8.10, việc quét mã QR (QR code) sẽ được triển khai chính thức trên địa bàn TP. Đó là thông tin được đưa ra tại buổi họp báo phòng chống dịch COVID-19 trên địa bàn TP vào chiều 4.10.
Địa điểm: Hội trường lầu 04 VCCI HCM, 171 Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. HCM Bắt đầu: 26/10/2022 Kỹ năng quản lý Tổ trưởng - Chuyền trưởng CHI NHÁNH PHÒNG THƯƠNG MẠI & CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM TẠI TP. HỒ CHÍ MINH. 171 Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh +84 28 3932 6598 +84 28 3932
Vay Tiền Nhanh. Mã trường Đại học Luật TPHCM HCMULAW gồm có thông tin sau GIỚI THIỆU Mã trường Đại học Luật TPHCM Tên trường ĐH Đại học Luật TPHCM – Ho Chi Minh City University of Law HCMULAW Mã trường LPS Trực thuộc Bộ Giáo dục và đào tạo Loại trường Công lập Loại hình đào tạo Đại học – Văn bằng 2 – VHVL – Sau đại học – Ngắn hạn Lĩnh vực đào tạo Luật Địa chỉ Số 02, Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, Cơ sở đào tạo Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, TPHCM Cơ sở đào tạo Phường Long Phước, quận 9, TPHCM Điện thoại 1900 5555 14 Email tuvantuyensinh Website Fanpage Trong 20 năm qua, Đại học Luật TP HCM có những bước sản xuất khỏe khoắn về quy mô và chất lượng, phục vụ yêu cầu công tác tập huấn. Mã trường Đại học Luật TPHCM Trường Đại học Luật TPHCM là cơ sở đào tạo luật hàng đầu tại khu vực phía Nam với cơ cấu công ty ngày một hoàn thiện, cán bộ giảng viên liên tiếp được bồi bổ nâng cao trình độ. Trường đang tập huấn 7 khoa và 1 bộ môn chuyên ngành, bao gồm khoa Luật thương nghiệp, khoa Luật Dân sự, khoa Luật Hình sự, khoa Luật Hành chính – quốc gia, khoa Luật Quốc tế, khoa Khoa học cơ bản, khoa Quản trị và Bộ môn Anh bút pháp lý. bây chừ, Đại học Luật cũng chuyển từ đào tạo đơn ngành sang đào tạo đa ngành như mở thêm ngành và thành lập thêm khoa Quản trị, Bộ môn Anh bút pháp lý với ngành Quản trị – Luật, Quản trị Kinh doanh và ngôn ngữ Anh. Giới thiệu Mã trường Đại học Luật TPHCM Ngày 30 tháng 3 năm 1996, Bộ trưởng Bộ Giáo dục – tập huấn ký Quyết định số 1234/GD – ĐT xây dựng Trường Đại học Luật trên cơ sở sáp nhập Phân hiệu Đại học Luật và Khoa Luật Trường Đại học Tổng hợp Trường khi đó nằm trong khối Đại học quốc gia Ngày 10 tháng 10 năm 2000, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định số 118/2000/QĐ – TTg về việc đổi mới công ty của Đại học non sông Theo quyết định này, trường Đại học Luật tách ra khỏi Đại học nước nhà và trực thuộc Bộ Giáo dục và đào tạo. Tham khảo bài viết Mã trường Đại học Tài chính QTKD sứ mạng Trường có nhiệm vụ cung ứng nguồn lực từ trung cấp đến đại học và sau đại học trong lĩnh vực pháp lý cho các địa phương và các bộ ngành, góp phần giải quyết các vấn đề cần thiết trong khoa học pháp lý của cả nước. tầm nhìn Ban giám hiệu nhà trường cùng hàng ngũ cán bộ kiên tâm thành lập trường Đại học Luật trở thành một trong những trung tâm tập huấn và nghiên cứu pháp lý có uy tín chẳng những ở Việt Nam nhưng mà còn trong khu vực. Đội ngũ nhân sự Mã trường Đại học Luật TPHCM Trường có tất cả 12 phòng ban công dụng, 06 tổ chức thuộc phòng và các trung tâm. Nhà trường cũng đã thành lập mô hình quản lý 3 cấp Trường – Khoa – Bộ môn. Các doanh nghiệp chính trị, đoàn thể thuộc trường đại học Luật TP HCM bao gồm Đảng ủy, Công đoàn, Đoàn TNCS hồ Chí Minh. Hội sinh viên, Hội cựu sinh viên, Chi hội Luật gia, Hội Cựu chiến binh. Tính tới tháng 8/2016, Đại học Luật có tổng cộng 368 cán bộ, giảng sư với 258 giảng sư và 110 cán bộ quản lý. Trong đó, nhà trường hiện có 01 giáo sư, 12 phó giáo sư, 41 tiến sĩ và 145 thạc sĩ 01 giảng sư cao cấp, 01 nhà giáo ưu tú, 40 giảng viên chính và 221 giảng viên. Cơ sở vật chất Các địa điểm học Trường Đại học Luật từ khi xây dựng bao gồm hai cơ sở với tổng diện tích đất dùng là m2 Cơ sở 1 tại Số 2 Nguyễn Tất Thành, và Cơ sở 2 tại số 123 Quốc lộ 13 Bình Chánh, Đức. Cả nhị cơ sở đều đã được xây mới với trang thiết bị phòng học khá hiện đại. Trang vũ trang nổi bật Thư viện được đặt tại hội sở của trường tại số 2 Nguyễn Tất Thành với cơ sở vật chất văn minh, phòng đọc thoáng mát và tinh thần phục vụ cao. Được dự án sida của Thụy Điển đầu tư về cơ sở vật chất, trang trang bị tân tiến, thư viện của trường hiện đang đứng đầu khu vực các tỉnh giấc phía Nam về cơ sở dữ liệu luật với trên đầu sách, luận án, luận văn và 1800 đĩa CD-ROM. Ngoài ra, thư viện còn trang bị phòng máy đáp ứng cho nhu cầu học tập, kiếm tìm hay thảo luận thông tin trên mạng của sinh viên.
Roger Waters has claimed that his critics are trying to cancel him “like they cancelled Jeremy Corbyn and Julian Assange”. Waters took to the stage at Birmingham’s Utilita Arena on Wednesday May 31, where he told a 15,000-person crowd that he was “pissed off” at “the anti-semitism bullshit” surrounding him over the last month. The Pink Floyd member declared “They’re trying to cancel me like they cancelled Jeremy Corbyn and Julian Assange. I will not be cancelled.” He also told his fans “If you’re one of those I love Pink Floyd but I can’t stand Roger’s politics’ people, then you might do well to fuck off to the bar.” After recent misinformed accusations rogerwaters opened his Birmingham show last night with a heartfelt rant, protesting he "won't be cancelled". We filmed a short video that encapsulated the moment. 🖤ThisIsNotADrill RogerWaters — GIVE IT A SPIN giveitaspinuk June 1, 2023 Roger Waters abusing the Labour MP Christian Wakeford during his Birmingham show. He sounds like a petulant teenager told by mum to clean his room. A shout out to Corbyn follows. His appeal to dim and maladjusted eternal adolescents is easy to see. — habibi habibi_uk June 2, 2023 He went on to call Bury South MP Christian Wakeford, who has pushed for venues to block Waters from performing, as a “wanker”. The musician proceeded to attack British outlets such as The Times and The Daily Mail, stating “I will not be cancelled! Especially when it’s all lies. I’m fighting back, Mr Telegraph!” Waters has faced numerous accusations of anti-semitism in recent months, including controversy over Nazi-style clothing worn at a recent gig in the German capital, which will now be investigated by Berlin police. It came after Waters provoked backlash after making a reference to Anne Frank at one of his earlier concerts in Germany. A number of Jewish groups and city politicians recently gathered to protest his concert in Frankfurt on Sunday May 28. Waters previously won a legal battle to play the show after it was initially cancelled over claims of anti-semitism. Roger Waters is on his way to Birmingham for his anti-Israel, anti-Jewish “tour” in the city. He is then scheduled to play in Glasgow, London & Manchester. Of course it’s free speech, but when it creates racial discord and tension with rival communities, questions are raised. — James J. Marlow James_J_Marlow May 25, 2023 “Against this historical background, the concert should not have taken place under any circumstances,” Sacha Stawski, a member of the Frankfurt Jewish community and head of the group Honestly Concerned, that helped organise the protests, told Associated Press. Elio Adler, the head of the Jewish group WerteInitiative which supported the protest, told AP that it was “very frustrating” that the concert was going ahead despite efforts to prevent it. Waters has repeatedly denied all accusations of anti-semitism and explained that his disdain is towards Israel, not Judaism. He also accused Israel of “abusing the term anti-semitism to intimidate people like me into silence”.
Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân cần số mã bưu chính/ mã bưu điện Hay là Zip code, Postal code. INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu chính tại TPHCM gồm 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện năm 2023. Dưới đây, INVERT cập nhật mới về tất cả Mã bưu điện của Thành phố Hồ Chí Minh. Bạn có thể dễ dàng tra cứu nhanh bảng mã bưu chính TPHCM chi tiết, được cập nhật mới năm 2023. Nội dung bài viết [Ẩn] I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính II. Cách để biết mã bưu điện chính xác nơi bạn đang sinh sống? III. Mã ZIP TPHCM - Mã bưu điện TPHCM năm 2022 Từ 70000 đến 74000 1. Mã Zip code Quận 1 2. Mã Zip code Quận 2 3. Mã Zip code Quận 3 4. Mã Zip code Quận 4 5. Mã Zip code Quận 5 6. Mã Zip code Quận 6 7. Mã Zip code Quận 7 8. Mã Zip code Quận 8 9. Mã Zip code Quận 9 10. Mã Zip code Quận 10 11. Mã Zip code Quận 11 12. Mã Zip code Quận 12 13. Mã Zip code Quận Phú Nhuận 14. Mã Zip code Quận Bình Thạnh 15. Mã Zip code Quận Tân Bình 16. Mã Zip code Quận Bình Tân 17. Mã Zip code Quận Gò Vấp 18. Mã Zip code Quận Tân Phú 19. Mã Zip code Thành phố Thủ Đức 20. Mã Zip code Huyện Bình Chánh 21. Mã Zip code Huyện Cần Giờ 22. Mã Zip code Huyện Củ Chi 23. Mã Zip code Huyện Hóc Môn 24. Mã Zip code Huyện Nhà Bè IV. Sơ lược về Thành phố Hồ Chí Minh I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính tiếng anh là ZIP code / Postal code là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế Universal Postal Union - UPU, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng. Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động. Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín. Cấu trúc mã bưu chính Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số. Cụ thể Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Hai 02 ký tự đầu tiên Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương Ba 03 hoặc bốn 04 ký tự đầu tiên Xác định Mã bưu chính quốc gia Năm 05 ký tự Cấu trúc mã Zip các Tỉnh/Thành phố gồm 05 chữ số II. Cách để biết mã bưu điện chính xác nơi bạn đang sinh sống? Hướng dẫn cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2023 Bước 1 Truy cập website Bước 2 Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn "Tìm kiếm". Bước 3 Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu. Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố. Lưu ý Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi. III. Mã ZIP TPHCM - Mã bưu điện TPHCM năm 2022 Từ 70000 đến 74000 Mã ZIP Sài Gòn hay Postal Code Thành phố Hồ Chí Minh là những từ ngữ thông dụng khi nói chung về mã bưu chính TPHCM. Hiện nay, Mã Bưu chính của TPHCM gồm 05 số thứ tự từ 70000 đến 74000. Trước đó là 6 chữ số. Địa chỉ Bưu cục ở Sài Gòn Mã bưu điện Bưu cục Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 70000 Vụ VII Ủy ban Kiểm tra Trung ương thành phố Hồ Chí Minh 70001 Vụ Địa phương III Ban Tổ chức Trung ương thành phố Hồ Chí Minh 70002 Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70003 Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70004 Cục Công tác phía Nam Ban Nội chính Trung ương thành phố Hồ Chí Minh 70005 Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70007 Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh 70008 Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II Văn phòng Trung ương Đảng 70010 Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam 70011 Vụ công tác phía Nam Văn phòng Quốc hội 70030 Vụ công tác phía Nam Tòa án nhân dân tối cao 70035 Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh 70036 Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh 70037 Cục Hành chính II Văn phòng Chính phủ tại thành phố Hồ Chí Minh 70040 Cục công tác phía Nam Bộ Công Thương tại thành phố Hồ Chí Minh 70041 Văn phòng II Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại thành phố Hồ Chí Minh 70042 Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh 70043 Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh 70045 Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh 70046 Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh 70047 Phường 9, Văn phòng Bộ Công an tại thành phố Hồ Chí Minh 70049 Cục công tác phía Nam Bộ Tư pháp tại thành phố Hồ Chí Minh 70052 Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh 70053 Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh 70054 Vụ công tác phía Nam Bộ Khoa học và Công nghệ tại thành phố Hồ Chí Minh 70055 Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh 70056 Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh 70057 Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh 70058 Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh 70060 Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh 70061 Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh 70062 Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh 70063 Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ 70064 Văn phòng thường trực phía Nam Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh 70065 Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70066 Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70067 Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70068 Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam 70070 Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70071 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70072 Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TPhườngHCM Ban Cơ yếu Chính phủ 70073 Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam Ban Tôn giáo Chính phủ 70074 Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam 70087 Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70088 Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70089 Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70090 Ban công tác phía Nam Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70092 Bưu Cục Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 70000 Ủy ban Kiểm tra thành ủy tại thành phố Hồ Chí Minh 70101 Ban Tổ chức thành ủy tại thành phố Hồ Chí Minh 70102 Ban Tuyên giáo thành ủy tại thành phố Hồ Chí Minh 70103 Ban Dân vận thành ủy tại thành phố Hồ Chí Minh 70104 Ban Nội chính thành ủy tại thành phố Hồ Chí Minh 70105 Đảng ủy khối cơ quan tại thành phố Hồ Chí Minh 70109 Thành ủy và Văn phòng thành ủy tại thành phố Hồ Chí Minh 70110 Đảng ủy khối doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh 70111 Báo Sài Gòn Giải Phóng tại thành phố Hồ Chí Minh 70116 Hội đồng nhân dân thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70121 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70130 Tòa án nhân dân thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70135 Viện Kiểm sát nhân dân thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70136 Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh 70137 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tại thành phố Hồ Chí Minh 70140 Sở Công Thương tại thành phố Hồ Chí Minh 70141 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại thành phố Hồ Chí Minh 70142 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh 70143 Sở Ngoại vụ tại thành phố Hồ Chí Minh 70144 Sở Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh 70145 Sở Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh 70146 Sở Văn hoá và Thể thao tại thành phố Hồ Chí Minh 70147 Sở Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh tại thành phố Hồ Chí Minh 70148 Công an thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70149 Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố 70150 Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh 70151 Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh 70152 Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh 70153 Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh 70154 Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh 70155 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh 70156 Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh 70157 Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh 70158 Sở Quy hoạch – Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh 70159 Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh 70160 Bộ Tư lệnh Thành phố thành phố Hồ Chí Minh 70161 Ban Dân tộc thành phố Hồ Chí Minh 70162 Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70163 Thanh tra thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70164 Học viện Cán bộ thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70165 Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70166 Đài truyền hình thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70167 Đài Tiếng nói nhân dân thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70168 Bảo hiểm xã hội thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70170 Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh 70178 Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh 70179 Cục Thống kê thành phố Hồ Chí Minh 70180 Kho bạc Nhà nước thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70181 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh 70185 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Hồ Chí Minh 70186 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố Hồ Chí Minh 70187 Liên đoàn Lao động thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70188 Hội Nông dân thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70189 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70190 Thành Đoàn thành phố Hồ Chí Minh 70191 Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70192 Hội Cựu chiến binh thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh 70193 Điểm phục vụ Bưu điện T78 thành phố Hồ Chí Minh 70199 1. Mã Zip code Quận 1 Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 700000 Bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 700900 Bưu cục cấp 3 Hệ 1 TP Hồ Chí Minh Số 230, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 700993 Bưu cục Phát hành Báo chí Báo chí 2 Số 345/13A, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Kho, Quận 1 702003 Bưu cục cấp 3 [EMS] Nguyễn Công Trứ Số 216, Đường Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 710005 Hòm thư Công cộng SG12 Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 710006 Hòm thư Công cộng SG11 Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 710024 Bưu cục cấp 3 VExpress Số 1, Đường Nguyễn Văn Bình, Phường Bến Nghé, Quận 1 710100 Bưu cục cấp 3 Bến Thành Số 50, Đường Lê Lai, Phường Bến Thành, Quận 1 710200 Bưu cục cấp 2 Quận 1 Số 67, Đường Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1 710221 Bưu cục cấp 3 Đội Chuyển Phát Nhanh Sài Gòn Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 710228 Bưu cục cấp 3 [EMS] Lãnh sự quán Mỹ Số 04, Đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1 710234 Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn Số 117-119, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 710235 Bưu cục cấp 3 KHL Sài Gòn Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 710240 Bưu cục cấp 3 Đội chuyển phát Sài Gòn Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 710400 Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo Số 447B, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Kho, Quận 1 710500 Bưu cục cấp 3 Nguyễn Du Số 01, Đường Nguyễn Văn Bình, Phường Bến Nghé, Quận 1 710547 Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng độc lập Số 18, Ngõ 228, Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1 710550 Bưu cục văn phòng VP BĐTP HCM Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 710560 Bưu cục văn phòng VP BĐTT Sài Gòn Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 710700 Bưu cục cấp 3 Đa Kao Số 19, Đường Trần Quang Khải, Phường Tân Định, Quận 1 710880 Bưu cục cấp 3 Tân Định Số 230, Đường Hai Bà Trưng, Phường Tân Định, Quận 1 711205 Hòm thư Công cộng SG17 Đường Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 711206 Hòm thư Công cộng SG13 Số 73-75, Đường Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 711512 Hòm thư Công cộng SG14 Số 185D, Đường Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 712006 Hòm thư Công cộng SG15 Số 59-61, Đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1 712162 Bưu cục cấp 3 [EMS] Nguyễn Thái Học Số 48, Đường Nguyễn Thái Học, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 712170 Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Sỹ Sơn EMS Số 10, Đường Cô Giang, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 2. Mã Zip code Quận 2 Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 713000 Bưu cục cấp 3 An Điền Số 16A, Đường Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Quận 2 713100 Bưu cục cấp 3 An Khánh Số D7/23A, Đường Trần Não, Phường Bình Khánh, Quận 2 713110 Bưu cục cấp 3 Tân Lập Số 661, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Đông, Quận 2 713200 Bưu cục cấp 3 Bình Trưng Số 42, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2 713530 Bưu cục cấp 3 [EMS] Trần Não Số 51, Đường Trần Não UBND Phường Bình An, Phường Bình An, Quận 2 714032 Hòm thư Công cộng thùng thư công cộng Đường liên tỉnh lộ 25B, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 714100 Bưu cục cấp 3 Cát Lái Hẻm 393, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Cát Lái, Quận 2 3. Mã Zip code Quận 3 Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 700901 Bưu cục cấp 3 [TW] GD Cục BĐTW Hồ Chí Minh Số 116, Đường Trần Quốc Toản, Phường Số 7, Quận 3 700902 Bưu cục cấp 3 [TW] KT Cục BĐTW Hồ Chí Minh Số 116, Đường Trần Quốc Toản, Phường Số 7, Quận 3 722000 Bưu cục cấp 2 Quận 3 Số 2, Đường Bà Huyện Thanh Quan, Phường Số 6, Quận 3 722007 Hòm thư Công cộng SG05 Số 557, Đường Điện Biên Phủ, Phường Số 1, Quận 3 722008 Hòm thư Công cộng SG02 Số 185, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 4, Quận 3 722100 Bưu cục cấp 3 Vườn Xoài Số 472, Đường Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Quận 3 722200 Bưu cục cấp 3 Bàn Cờ Số 49A, Đường Cao Thắng, Phường Số 3, Quận 3 722300 Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Trỗi Số 222bis, Đường Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Quận 3 722700 Bưu cục cấp 3 Tú Xương Số 6, Đường Tú Xương, Phường Số 7, Quận 3 722900 Hòm thư Công cộng SG10 Số 165, Đường Trần Quốc Thảo, Phường Số 9, Quận 3 723435 Hòm thư Công cộng SG06 Số 276, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 10, Quận 3 723803 Hòm thư Công cộng SG04 Số 508A, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Số 2, Quận 3 723909 Hòm thư Công cộng SG01 Số 282, Đường Pasteur, Phường Số 8, Quận 3 4. Mã Zip code Quận 4 Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 754000 Bưu cục cấp 2 Quận 4 Số 104, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Số 13, Quận 4 754100 Bưu cục cấp 3 Khánh Hội Số 52, Đường Lê Quốc Hưng, Phường Số 12, Quận 4 754252 Hòm thư Công cộng SG30 Số 31, Đường số 12A, Phường Số 6, Quận 4 754424 Hòm thư Công cộng SG27 Số 64A, Đường Nguyễn Khoái, Phường Số 2, Quận 4 754522 Hòm thư Công cộng SG28 Số 360, Đường Bến Vân Đồn, Phường Số 1, Quận 4 754761 Hòm thư Công cộng SG20 Số 531, Đường Vĩnh Khánh, Phường Số 10, Quận 4 754900 Hòm thư Công cộng SG19 Số 243, Đường Hoàng Diệu, Phường Số 8, Quận 4 755240 Hòm thư Công cộng SG24 Số 132, Đường Tôn Thất Thuyết, Phường Số 15, Quận 4 755387 Hòm thư Công cộng SG23 Số 181/15, Ngõ 181, Đường Xóm Chiếu, Phường Số 16, Quận 4 5. Mã Zip code Quận 5 Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 748000 Bưu cục cấp 3 Nguyễn Trãi Số 49, Đường Nguyễn Trãi, Phường Số 2, Quận 5 748010 Bưu cục cấp 3 Nguyễn Tri Phương Số 137, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Số 8, Quận 5 748020 Bưu cục cấp 3 Nguyễn Duy Dương Số 5, Đường Nguyễn Duy Dương, Phường Số 8, Quận 5 748090 Bưu cục văn phòng VP BĐTT Chợ Lớn Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5 748500 Bưu cục cấp 3 Hùng Vương Số 1, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Quận 5 749000 Bưu cục cấp 2 Quận 5 Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5 749305 Bưu cục cấp 3 [EMS] Giao dịch Quận 5 Số 992, Đường Nguyễn Trãi, Phường Số 14, Quận 5 749575 Bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 2 Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5 750100 Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong Số 011, Dãy nhà 9 Tầng, Khu chung cư Phan Văn Trị, Phường Số 2, Quận 5 750259 Bưu cục cấp 3 [EMS] Đại lý Trịnh Thái Hà Số 610, Đường Phan Văn Trị, Phường Số 2, Quận 5 6. Mã Zip code Quận 6 Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 746000 Bưu cục cấp 3 Minh Phụng Số 277, Đường Hậu Giang, Phường Số 5, Quận 6 746768 Bưu cục cấp 3 Phú Lâm Số 76, Đường Số 10, Phường Số 13, Quận 6 747160 Bưu cục cấp 3 Lý Chiêu Hoàng Số 55, Đường Lý Chiêu Hòang, Phường Số 10, Quận 6 747329 Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng Số 440, Đường Trần Văn Kiểu, Phường Số 7, Quận 6 747400 Bưu cục cấp 2 Quận 6 Số 88-90, Đường Tháp Mười, Phường Số 2, Quận 6 7. Mã Zip code Quận 7 Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 756000 Bưu cục cấp 3 Tân Thuận Số KE42,43, Đường Hùynh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7 756050 Bưu cục văn phòng VP BĐTT Nam Sài Gòn Số 1441, Đường hùynh Tấn Phát Khu Phô1, Phường Phú Mỹ, Quận 7 756060 Bưu cục cấp 3 Giao dịch EMS – 136 Nguyễn Thị Thập Số 136, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Bình Thuận, Quận 7 756100 Bưu cục cấp 2 Quận 7 Số 1441, Đường hùynh Tấn Phát Khu Phô1, Phường Phú Mỹ, Quận 7 756110 Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ Số 697, Khu phố 1, Phường Phú Thuận, Quận 7 756200 Bưu cục cấp 3 Tân Thuận Đông Đường Tân Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7 756335 Hòm thư Công cộng Tân Phú Số 48 KP1, Đường số 9, Phường Tân Phú, Quận 7 756446 Hòm thư Công cộng Bình Thuận Số 342, KP1, Đường Hùynh tấn Phát, Phường Bình Thuận, Quận 7 756600 Bưu cục cấp 3 Tân Phong Số 382/8A, Khu phố 2, Phường Tân Phong, Quận 7 756700 Bưu cục cấp 3 Tân Quy Đông Số 44, Khu phố 2, Phường Tân Quy, Quận 7 756841 Hòm thư Công cộng Tân Kiểng Số 124, KP 3, Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7 756921 Hòm thư Công cộng Tân Hưng Số 695, KP 4, Đường Trần Xuân Sọan, Phường Tân Hưng, Quận 7 756922 Bưu cục cấp 3 Tân Hưng Số 60, Đường D1, Phường Tân Hưng, Quận 7 8. Mã Zip code Quận 8 Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 751000 Bưu cục cấp 3 Rạch Ông Số 60, Đường Nguyễn Thị Tần, Phường Số 2, Quận 8 751100 Bưu cục cấp 3 Dã Tượng Số 1B, Lô nhà 1, Khu dân cư Hưng Phú, Phường Số 10, Quận 8 751340 Bưu cục cấp 3 Hưng Phú Số 170, Đường Hưng Phú, Phường Số 8, Quận 8 751500 Bưu cục cấp 2 Quận 8 Số 428, Đường Tùng Thiện Vương, Phường Số 13, Quận 8 751830 Bưu cục Phát cấp 2 Bưu cục phát quận 8 Số 428, Đường Tùng Thiện Vương, Phường Số 13, Quận 8 752210 Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng Số 184, Đường Lưu Hữu Phước, Phường Số 15, Quận 8 752353 Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng Số 450, Đường Bến Phú Định, Phường Số 16, Quận 8 752426 Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng Số 3028, Đường Phạm Thế Hiển, Phường Số 7, Quận 8 752710 Bưu cục cấp 3 Bùi Minh Trực Số 188, Đường Bùi Minh Trực, Phường Số 5, Quận 8 752800 Bưu cục cấp 3 Chánh Hưng Lô nhà A, Khu chung cư Phạm Thế Hiển, Phường Số 4, Quận 8 9. Mã Zip code Quận 9 Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 715000 Bưu cục cấp 3 Cây Dầu Đường Số 400, Phường Tân Phú, Quận 9 715100 Bưu cục cấp 3 Chợ Nhỏ Số 95, Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9 715143 Bưu cục cấp 3 KHL Quận 9 Số 97, Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9 715300 Bưu cục cấp 3 Phước Long Số 132B, Đường Tây Hòa, Phường Phước Long A, Quận 9 715401 Điểm BĐVHX Long Thạnh Mỹ Số 127A, Đường Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9 715538 Hòm thư Công cộng Hòm thư công cộng Ấp Bến Đò Số Ấp Bến óò, Đường Nguyễn Xiễn, Phường Long Bình, Quận 9 715650 Bưu cục cấp 3 Điểm giao dịch Khu Công Nghệ Cao Thủ Đức Số Kios, Đường Xa Lộ Hà Nội, Phường Tân Phú, Quận 9 715885 Bưu cục cấp 3 Bưu cục EMS giao dịch Quận 9 Số 44, Đường Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9 716040 Bưu cục cấp 3 Phước Bình Số 45, Đường Đại Lộ Ii, Phường Phước Bình, Quận 9 716200 Điểm BĐVHX Phú Hữu Số 884, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Phú Hữu, Quận 9 716300 Điểm BĐVHX Long Trường Số 1, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường, Quận 9 716323 Bưu cục cấp 3 Trường Thạnh Số 416/12, Đường Lã Xuân Oai, Phường Long Trường, Quận 9 716418 Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng Đường Ích Thạnh, Phường Trường Thạnh, Quận 9 716500 Điểm BĐVHX Long Phước Ấp Long Thuận, Phường Long Phước, Quận 9 10. Mã Zip code Quận 10 Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 700910 Bưu cục Khai thác Liên tỉnh KTLT Hồ Chí Minh Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 700920 Bưu cục Khai thác Liên tỉnh KTNT Hồ Chí Minh Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 700925 Bưu cục Bưu chính Uỷ thác UT – Hồ Chí Minh Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 700930 Bưu cục DataPost DP – Hồ Chí Minh Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 700940 Bưu cục Chuyển phát nhanh EMS Chuyển phát nhanh Số 270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 700955 Bưu cục Ngoại dịch ND – Hồ Chí Minh Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 700958 Bưu cục Trung chuyển Trung chuyển nội tỉnh Số 270 Bis, Hẻm 252, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 700959 Bưu cục Trung chuyển TC – Hồ Chí Minh Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 740010 Bưu cục cấp 3 Datapost Hcm Số 270Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 740020 Bưu cục cấp 3 Bưu Chính Uỷ Thác Số 270bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 740030 Bưu cục cấp 3 Phú Thọ Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 740100 Bưu cục cấp 3 Ngô Quyền Số 237, Đường Ngô Quyền, Phường Số 6, Quận 10 740165 Bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 1 Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 740180 Bưu cục cấp 3 Đội chuyển phát nhanh Chợ Lớn Số 354/1/1, Hẻm 354, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 740190 Bưu cục cấp 3 UT VCKVMN Số 270, Hẻm 252, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 740200 Bưu cục cấp 3 Hoà Hưng Số 411, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 13, Quận 10 740270 Bưu cục cấp 3 MTV In Tem Số 270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 740300 Bưu cục cấp 3 Ngã Sáu Dân Chủ Số 1E, Đường 3 Tháng 2, Phường Số 11, Quận 10 740310 Bưu cục cấp 3 Sư Vạn Hạnh Số 784, Đường Sư Vạn Hạnh, Phường Số 12, Quận 10 740500 Bưu cục cấp 2 Quận 10 Số 157, Đường Lý Thái Tổ, Phường Số 9, Quận 10 740822 Bưu cục Trung chuyển Bưu cục Trung chuyển nội tỉnh Số 270, Hẻm 252, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 742000 Bưu cục cấp 3 Bà Hạt Số 196, Đường Bà Hạt, Phường Số 9, Quận 10 742610 Bưu cục Phát cấp 2 BCP Nội Tỉnh Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 742615 Bưu cục văn phòng VP Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 742620 Bưu cục cấp 3 UT VCKVMN 2 Số 270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 11. Mã Zip code Quận 11 Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 743000 Bưu cục cấp 3 Lữ Gia Số 2/12, Hẻm 2, Đường Lữ Gia, Phường Số 15, Quận 11 743010 Bưu cục cấp 3 Đầm Sen Số 92D, Đường Hòa Bình, Phường Số 5, Quận 11 743100 Bưu cục cấp 3 Lạc Long Quân Số 509, Đường Lạc Long Quân, Phường Số 5, Quận 11 743500 Bưu cục cấp 3 Tôn Thất Hiệp Số 34-36, Đường Tôn Thất Hiệp, Phường Số 13, Quận 11 743800 Bưu cục cấp 2 Quận 11 Số 244, Đường Minh Phụng, Phường Số 16, Quận 11 744790 Bưu cục cấp 3 [EMS] Giao dịch 3 tháng 2 Số 1336, Đường Ba Tháng Hai, Phường Số 2, Quận 11 744910 Bưu cục cấp 3 Phó Cơ Điều Số 150, Đường Phó Cơ Điều, Phường Số 6, Quận 11 12. Mã Zip code Quận 12 Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 729033 Bưu cục cấp 3 Trung Mỹ Tây Số A4 Tổ 25, Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12 729100 Bưu cục cấp 3 Bàu Nai Số 90/5, Khu phố 7, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12 729110 Bưu cục cấp 3 Quang Trung Số 90/5 KP3, Đường Tô ký, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 729160 Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Quá Số 732A, Đường Nguyễn văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 729209 Bưu cục cấp 3 Cv phần mềm Quang trung Số 03, Khu phố 1, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 729213 Điểm BĐVHX Tân Chánh Hiệp Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 729321 Hòm thư Công cộng Thùng thư Công Cộng Tân Thới Hiệp Số 99/7, Khu phố 3, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12 729400 Bưu cục cấp 3 Tân Thới Hiệp Số 121, Đường Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12 729430 Bưu cục cấp 3 Hiệp Thành Số 319, Đường Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Hiệp Thành, Quận 12 729450 Bưu cục cấp 3 Nguyễn Thị Kiểu Số 60F/29, Khu phố 2, Phường Hiệp Thành, Quận 12 729530 Hòm thư Công cộng TTCC Thới An Khu 5, Phường Thới An, Quận 12 729540 Bưu cục cấp 3 Bưu cục Quận 12 Số A104, Khu phố 1, Phường Thới An, Quận 12 729630 Hòm thư Công cộng TTCC Thạnh Xuân Khu phố 3, Phường Thạnh Xuân, Quận 12 729635 Bưu cục cấp 3 Hà Huy Giáp Số 65/4, Khu phố 3, Phường Thạnh Xuân, Quận 12 729700 Bưu cục cấp 3 Ngã Tư Ga Đường Hà Huy Gíap, Phường Thạnh Lộc, Quận 12 729800 Điểm BĐVHX An Phú Đông Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12 729930 Bưu cục cấp 3 Tân thới nhất Số 44/6, Khu phố 3, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12 13. Mã Zip code Quận Phú Nhuận Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 700990 Hòm thư Công cộng Trung tâm chi nhánh 2 Số 43, Đường Hồ Văn Huê, Phường Số 9, Quận Phú Nhuận 700991 Bưu cục Phát hành Báo chí Hồ Văn Huê Số 43, Đường Hồ Văn Huê, Phường Số 9, Quận Phú Nhuận 700992 Bưu cục Phát hành Báo chí Báo chí 1 Số 65, Đường Hồ Văn Huê, Phường Số 9, Quận Phú Nhuận 725000 Bưu cục cấp 3 Lê Văn Sỹ Số 245 BIS, Đường Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Quận Phú Nhuận 725060 Bưu cục cấp 2 Phú Nhuận Số 241, Đường Phan Đình Phùng, Phường Số 15, Quận Phú Nhuận 725600 Bưu cục cấp 3 Đông Ba Số 105, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 7, Quận Phú Nhuận 725710 Đại lý bưu điện Nguyễn Đình Chiểu-1 Số 47, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Số 4, Quận Phú Nhuận 725800 Đại lý bưu điện Thích Quảng Đức-1 Số 66, Đường Thích Quảng Đức, Phường Số 5, Quận Phú Nhuận 726500 Bưu cục cấp 2 Trung Tâm Ups Số 74, Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường Số 8, Quận Phú Nhuận 14. Mã Zip code Quận Bình Thạnh Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 717000 Bưu cục cấp 3 Thị Nghè Số 23, Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Phường Số 17, Quận Bình Thạnh 717060 Bưu cục văn phòng VP BĐTT Gia Định Số 3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3, Quận Bình Thạnh 717066 Bưu cục cấp 2 Bình Thạnh Số 3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3, Quận Bình Thạnh 717349 Đại lý bưu điện Đinh Bộ Lĩnh-6 Số 367, Đường Đinh Bộ Lĩnh, Phường Số 26, Quận Bình Thạnh 717400 Bưu cục cấp 3 Thanh Đa Số 138A, Đường Bình Quới, Phường Số 27, Quận Bình Thạnh 717455 Đại lý bưu điện XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH – 15 Số 6/1A, Hẻm 1, Đường Bình Quới, Phường Số 27, Quận Bình Thạnh 717739 Hòm thư Công cộng TTCC Số 355, Đường Nơ Trang Long, Phường Số 13, Quận Bình Thạnh 718130 Bưu cục cấp 3 PTI Sài Gòn Số 24C, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 6, Quận Bình Thạnh 718400 Đại lý bưu điện Đống Đa-1 Số 07, Đường Nguyễn Xuân Ôn, Phường Số 2, Quận Bình Thạnh 718440 Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch EMS Bình Thạnh Số 264, Đường Bùi Hữu Nghĩa, Phường Số 2, Quận Bình Thạnh 718500 Bưu cục cấp 3 Hàng Xanh Số 283, Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Phường Số 15, Quận Bình Thạnh 719054 Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng Số 1089, Đường Bình Quới, Phường Số 28, Quận Bình Thạnh 15. Mã Zip code Quận Tân Bình Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 700915 Bưu cục cấp 3 [EMS] HCM EMS QT Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình 700916 Bưu cục Trung chuyển HCM EMS LT Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình 701000 Bưu cục khai thác cấp 1 HCM EMS NT Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình 736000 Bưu cục cấp 3 Chí Hòa Số 695-697, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Số 6, Quận Tân Bình 736090 Bưu cục cấp 2 Tân Bình Số 288A, Đường Hòang Văn Thụ, Phường Số 4, Quận Tân Bình 736100 Bưu cục cấp 3 Bà Quẹo Số 32/8, Đường Trường Chinh, Phường Số 15, Quận Tân Bình 736102 Bưu cục cấp 3 [EMS] Bưu cục Đội giao nhận Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình 736103 Bưu cục cấp 3 [EMS] Phát hoàn Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình 736109 Bưu cục cấp 2 [EMS] Bưu cục Phát tại quầy HTM Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình 736111 Bưu cục cấp 3 [EMS] HCM EMS QT Chuyển hoàn Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình 736112 Bưu cục Chuyển phát nhanh EMS [EMS] Hồ Chí Minh EMS QT NDD Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình 736113 Bưu cục cấp 3 EMS Bưu cục phát KHL HCM Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình 736115 Bưu cục Phát cấp 1 [EMS] COD Số 20, Đường Cộng Hòa, Phường Số 4, Quận Tân Bình 736125 Đại lý bưu điện Dại Lý Việt Linh Số 63, Đường Thăng Long, Phường Số 4, Quận Tân Bình 736140 Bưu cục cấp 2 [EMS] Bưu cục Ba Vì Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình 736145 Bưu cục cấp 3 Đại lý TECS EMS Số 6, Đường Thăng Long, Phường Số 4, Quận Tân Bình 736200 Bưu cục cấp 3 Lý Thường Kiệt Số 174M, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 8, Quận Tân Bình 736300 Bưu cục cấp 3 Bàu Cát Số K43-45, Đường Nguyễn Hồng Đào, Phường Số 13, Quận Tân Bình 736400 Bưu cục cấp 3 Phạm Văn Hai Số 130/C10, Hẻm 130c, Đường Phạm Văn Hai, Phường Số 2, Quận Tân Bình 736500 Bưu cục cấp 3 Hòang Hoa Thám Số 19D, Đường Hòang Hoa Thám, Phường Số 13, Quận Tân Bình 736511 Đại lý bưu điện Tân Sơn Nhất Đường Trường Sơn, Phường Số 2, Quận Tân Bình 736513 Bưu cục cấp 3 [EMS] Đại lý Anpha Số 6, Đường Sông Đáy, Phường Số 2, Quận Tân Bình 736514 Bưu cục cấp 3 EMS Đại lý Golden Energy Số 13, Đường Phan Đình Giót, Phường Số 2, Quận Tân Bình 736515 Bưu cục cấp 3 Tân Sơn Nhất TC EMS Đường Phổ Quang, Phường Số 2, Quận Tân Bình 736600 Bưu cục cấp 3 Tân Sơn Nhất Số 2B/2, Đường Bạch Đằng, Phường Số 2, Quận Tân Bình 736839 Hòm thư Công cộng TTCC UBND Phường 13 – Tân Bình Hẻm 40, Đường Ấp Bắc, Phường Số 13, Quận Tân Bình 736868 Bưu cục cấp 3 Số Đường Cộng Hòa, Phường Số 13, Quận Tân Bình 736900 Đại lý bưu điện Hương Lộ 11-1 Số 105, Đường Phan Huy Ích, Phường Số 15, Quận Tân Bình 737300 Bưu cục cấp 3 Bảy Hiền Số 1266, Đường Lạc Long Quân, Phường Số 8, Quận Tân Bình 737700 Đại lý bưu điện Phạm Văn Hai-1 Số 219, Đường Phạm Văn Hai, Phường Số 5, Quận Tân Bình 16. Mã Zip code Quận Bình Tân Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 762000 Bưu cục cấp 3 Bình Hưng Hòa Số 1026, Đường TÂN KỲ TÂN QUÝ, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân 762300 Bưu cục cấp 3 Bốn Xã Số 471, Đường HƯƠNG LỘ 2, KHU PHỐ 4, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân 762530 Bưu cục cấp 3 Gò Xoài Số 114, Đường GÒ XOÀI, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân 762742 Bưu cục cấp 3 Gò Mây Số SA3-04, Đường Số 1, Khu dân cư Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân 762800 Bưu cục cấp 3 Bình Trị Đông Số C12/14, Tổ 303, Khu phố 16, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân 763100 Bưu cục cấp 3 Hồ Học Lãm Số E2/19, Tổ 109, Khu phố 5, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân 763160 Bưu cục cấp 3 Tên Lửa Số 232, Đường TÊN LỬA, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân 763200 Bưu cục cấp 3 Bà Hom Số 27, Đường Lộ Tẻ, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân 763300 Bưu cục cấp 3 Tân Tạo Lô nhà S, Khu dân cư Bắc Lương Bèo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân 763310 Bưu cục cấp 3 Tân Kiên Số A1/70, Đường Trần Đại Nghĩa, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân 763430 Bưu cục cấp 3 KHL Bình Tân Số 27, Đường Lộ Tẻ, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân 763700 Bưu cục cấp 3 An Lạc Số 164, Đường Kinh Dương Vương, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân 763710 Bưu cục cấp 3 Mũi Tàu Số 98, Đường An Dương Vương, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân 17. Mã Zip code Quận Gò Vấp Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 727000 Bưu cục cấp 3 Thông Tây Hội Số 2/1A, Đường Quang Trung, Phường Số 11, Quận Gò Vấp 727010 Bưu cục cấp 2 Gò Vấp Số 555, Đường Lê Quang Định, Phường Số 1, Quận Gò Vấp 727025 Bưu cục cấp 3 KHL Nguyễn Oanh Số 185B, Đường Nguyễn Oanh, Phường Số 10, Quận Gò Vấp 727214 Đại lý bưu điện Nguyễn Thái Sơn -1 Số 171A, Đường Nguyễn Thái Sơn, Phường Số 5, Quận Gò Vấp 727300 Bưu cục cấp 3 An Nhơn Số 261, Đường Nguyễn Oanh, Phường Số 17, Quận Gò Vấp 727400 Bưu cục cấp 3 Xóm Mới Số 1/8, Đường Thống Nhất, Phường Số 15, Quận Gò Vấp 727700 Bưu cục cấp 3 An Hội Số 34/8C, Đường Quang Trung, Phường Số 8, Quận Gò Vấp 727900 Bưu cục cấp 3 Trưng Nữ Vương Số 01, Đường Trưng Nữ Vương, Phường Số 4, Quận Gò Vấp 728100 Bưu cục cấp 3 Lê Văn Thọ Số 56, Đường Cây Trâm, Phường Số 9, Quận Gò Vấp 18. Mã Zip code Quận Tân Phú Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 760000 Bưu cục cấp 3 Tân Phú Số 90, Lô B Đường Nguyễn Sơn, Khu chung cư Tân Phú, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú 760130 Bưu cục cấp 3 TMĐT Tân Bình Số Lô II-1, Lô nhà I, Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú 760135 Bưu cục cấp 3 KHL Tân Quý Số 42, Đường Tân Quý, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú 760210 Hòm thư Công cộng Hộp Thư công cộng Số 89, Đường Bờ bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú 760310 Bưu cục cấp 3 Tây Thạnh Số 51/20, Đường Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú 760320 Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Tân Bình Số 020, Lô nhà B, Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú 760400 Bưu cục cấp 3 Gò Dầu Số 023, Lô nhà A, Khu chung cư Gò Dầu 2, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú 760820 Bưu cục cấp 3 Phú Thọ Hòa Số 174 D1, Đường Thạch Lam, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú 19. Mã Zip code Thành phố Thủ Đức Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 720100 Bưu cục cấp 3 Bình Thọ Số 378, Đường Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức 720150 Bưu cục văn phòng VP BĐTT Thủ Đức Số 128A, Đường Kha Vạn Cân, Khu phố 1, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức 720300 Bưu cục cấp 3 Bình Triệu Số 178, Đường Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức 720325 Đại lý bưu điện Ktx Đh Quốc Gia Số A7 KTXDHQG, Cụm Đại Học Quốc Gia, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức 720400 Bưu cục cấp 3 Linh Trung Số 16, Đường Số 4, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức 720500 Bưu cục cấp 3 Linh Xuân Số 539 QLộ 1A, Khu phố 4, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức 720631 Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng Đường Số 8, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức 720700 Bưu cục cấp 3 Tam Bình Số 705, Đường Gò Dưa, Phường Tam Bình, Quận Thủ Đức 721000 Bưu cục cấp 3 Bình Chiểu Số 936, Đường Tĩnh Lộ 43 Khu phố 1+2+3, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức 721261 Hòm thư Công cộng Hòm thư công cộng UBND Phường Hiệp Bình Phứơc Số 719, Đường Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức 721262 Bưu cục cấp 3 Hiệp Bình Phước Số 65B, Đường Hiệp Bình, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức 721344 Bưu cục cấp 3 KHL Thủ Đức Số 128A, Đường Kha Vạn Cân, Khu phố 1, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức 721400 Bưu cục cấp 2 Thủ Đức Số 128A, Đường Kha Vạn Cân, Khu phố 1, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức 20. Mã Zip code Huyện Bình Chánh Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 738000 Bưu cục cấp 2 Bình Chánh Số E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh 738010 Bưu cục cấp 3 Chợ Đệm Số A13/1D, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh 738050 Bưu cục văn phòng VP BĐH Bình Chánh Số E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh 738100 Bưu cục cấp 3 Vĩnh Lộc Số 2300, Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh 738101 Điểm BĐVHX Vĩnh Lộc B Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh 738200 Điểm BĐVHX Vĩnh Lộc A Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh 738300 Bưu cục cấp 3 Lê Minh Xuân Sô´F7/8A, Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh 738301 Điểm BĐVHX Lê Minh Xuân Ấp 3, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh 738333 Điểm BĐVHX Láng Le Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh 738400 Bưu cục cấp 3 Cầu Xáng Ấp 3, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh 738412 Điểm BĐVHX Phạm Văn Hai Ấp 6, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh 738500 Điểm BĐVHX Bình Lợi Số C4/125A, Ấp 3, Xã Bình Lợi, Huyện Bình Chánh 738600 Bưu cục cấp 3 Láng Le Số A6/177B, Ấp 6, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh 738601 Điểm BĐVHX Tân Nhựt Số B13/265A, Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh 738719 Hòm thư Công cộng HỘP THƯ CÔNG CỘNG Số C9/18, Ấp 3, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh 738800 Bưu cục cấp 3 Chợ Bình Chánh Số 1C, Ấp 4, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh 738907 Hòm thư Công cộng HỘP THƯ CÔNG CỘNG Số 999/8, Ấp 2, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh 739000 Điểm BĐVHX Tân Quý Tây Ấp 2, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh 739100 Bưu cục cấp 3 Ghisê 2 Chợ Bình Chánh Số C8/28B, Ấp 3, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh 739101 Điểm BĐVHX Hưng Long Ấp 3, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh 739210 Bưu cục cấp 3 Quy Đức Số A7/31, Ấp 1, Xã Quy Đức, Huyện Bình Chánh 739300 Điểm BĐVHX Đa Phước Ấp 5, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh 739400 Bưu cục cấp 3 Phong Phú Số D11/314C, Ấp 4, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh 739401 Điểm BĐVHX Phong Phú Ấp 3, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh 739500 Bưu cục cấp 3 Bình Hưng Số B17/13, Ấp 3, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh 21. Mã Zip code Huyện Cần Giờ Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 759000 Bưu cục cấp 3 Cần Giờ Số Lương Văn, Khu phố Giồng Ao, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ 759010 Bưu cục cấp 3 Cần Thạnh Số Duyên Hải, Khu phố Hưng Thạnh, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ 759120 Bưu cục cấp 3 30/4 Số Thạnh Thới, Ấp Long Thạnh, Xã Long Hoà, Huyện Cần Giờ 759200 Điểm BĐVHX Thạnh An Ấp Thạnh Hòa, Xã Thạnh An, Huyện Cần Giờ 759300 Điểm BĐVHX Tam Thôn Hiệp Ấp An Lộc, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ 759400 Điểm BĐVHX Lý Nhơn Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ 759500 Điểm BĐVHX An Thới Đông Ấp An Hòa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ 759600 Bưu cục cấp 3 Bình Khánh Số Rừng Sác, Ấp Bình Phước, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ 22. Mã Zip code Huyện Củ Chi Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 733000 Bưu cục cấp 2 Củ Chi Số 174, Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi 733010 Bưu cục cấp 3 Thị Trấn Củ Chi Khu phố 8, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi 733030 Bưu cục Phát cấp 2 TTDVKH Củ Chi Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi 733060 Bưu cục văn phòng VP BĐH Củ Chi Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi 733100 Điểm BĐVHX Phước Vĩnh An Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi 733118 Hòm thư Công cộng CC07 Ấp 5, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi 733200 Điểm BĐVHX Tân Thạnh Tây Ấp 2a, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi 733300 Điểm BĐVHX Hòa Phú Ấp 1a, Xã Hoà Phú, Huyện Củ Chi 733400 Điểm BĐVHX Trung An Ấp Chợ, Xã Trung An, Huyện Củ Chi 733500 Điểm BĐVHX Phú Hòa Đông Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Hoà Đông, Huyện Củ Chi 733530 Bưu cục cấp 3 PHÚ HÒA ĐÔNG Số 270A TL15, Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hoà Đông, Huyện Củ Chi 733600 Bưu cục cấp 3 Phạm Văn Cội Số 305, Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi 733701 Điểm BĐVHX Nhuận Đức Ấp Ngã Tư, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi 733800 Bưu cục cấp 3 An Nhơn Tây Số 1468 TL7, Ấp Chợ Củ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi 733801 Điểm BĐVHX An Nhơn Tây Số 07, Ấp Lô 6, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi 733900 Bưu cục cấp 3 An Phú Số Tỉnh lộ 15, Ấp An Hòa, Xã An Phú, Huyện Củ Chi 734001 Điểm BĐVHX Phú Mỹ Hưng Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi 734100 Điểm BĐVHX Trung Lập Hạ Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi 734200 Bưu cục cấp 3 Trung Lập Số 29, Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi 734201 Điểm BĐVHX Trung Lập Thượng Ấp Sa Nhỏ, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi 734300 Bưu cục cấp 3 Phước Thạnh Số 865, Ấp Chợ, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi 734400 Điểm BĐVHX Phước Hiệp Ấp Phước Hòa, Xã Phước Hiệp, Huyện Củ Chi 734500 Điểm BĐVHX Thái Mỹ Ấp Bình Thượng I, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi 734600 Điểm BĐVHX Tân An Hội Ấp Tam Tân, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi 734700 Điểm BĐVHX Tân Thông Hội Số 103/03, Ấp Chánh, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi 734800 Bưu cục cấp 3 Tân Phú Trung Số 912 QL22, Ấp Đình, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi 734801 Điểm BĐVHX Tân Phú Trung Số 193, Ấp Cây Da, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi 734900 Bưu cục cấp 3 Tân Trung Số 1014, Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi 734901 Điểm BĐVHX Tân Thạnh Đông Ấp 1, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi 735001 Điểm BĐVHX Bình Mỹ Ấp 6b, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi 23. Mã Zip code Huyện Hóc Môn Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 731000 Bưu cục cấp 2 Bưu Điện Trung Tâm Hóc Môn Số 57/7, Đường Lý Nam Đế, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn 731050 Bưu cục văn phòng VP BĐH Hóc Môn Số 57/7, Khu phố 5, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn 731071 Bưu cục cấp 3 KHL Hóc Môn Số 57/7, Đường Lý Nam Đế, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn 731100 Bưu cục cấp 3 Ngã Ba Bầu Số 7/3, Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn 731128 Hòm thư Công cộng HM09- Thới Tam Thôn Số 202, Ấp Thới tứ, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn 731200 Bưu cục cấp 3 Đông Thạnh Số 160A, Ấp 5, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn 731300 Điểm BĐVHX Nhị Bình Ấp 1, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn 731418 Hòm thư Công cộng TÂN HIỆP 03 Ấp Tân Thới 3, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn 731500 Bưu cục cấp 3 Tân Thới Nhì Số 65/12A, Ấp Dân Thắng 1, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn 731623 Hòm thư Công cộng XUÂN THỚI SƠN 02 Ấp 4, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn 731700 Bưu cục cấp 3 Nhị Xuân Số Tỉnh lộ 9, Ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn 731701 Điểm BĐVHX Ngã Ba Giòng Ấp 5, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn 731818 Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng tân Xuân Số 122, Ấp Chánh 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn 731900 Bưu cục cấp 3 Bà Điểm Số 12/4, Ấp Trung Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn 731910 Bưu cục cấp 3 An Sương Số 59/3, Ấp Đông Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn 732008 Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng Xuân Thới Đông Ấp Xuân Thới Đông 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn 732110 Bưu cục cấp 3 Trung Chánh Số 159/6b, Ấp Trung Chánh 2, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn 24. Mã Zip code Huyện Nhà Bè Mã bưu điện Bưu cục Địa chỉ 758000 Bưu cục cấp 3 Thị Trấn Nhà Bè Số 462, Đường Hùynh tấn phát, Thị trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè 758100 Bưu cục cấp 3 Phước Kiển Số 96A, Đường Lê Văn Lương, Xã Phước Kiểng, Huyện Nhà Bè 758207 Hòm thư Công cộng Phước Lộc Số 298, Đường Đào Sư Tích, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè 758306 Điểm BĐVHX Nhơn Đức Số 1/25C, Ấp 3, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè 758310 Bưu cục cấp 3 Long Thới Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè 758311 Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng xã Nhơn Đức Số Ấp 1, Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè 758407 Hòm thư Công cộng Long Thới Số 280, Đường Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè 758500 Bưu cục cấp 3 Hiệp Phước Số 376/5, Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè 758520 Điểm BĐVHX Hiệp Phước Số 451/1, Ấp 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè 758600 Bưu cục cấp 3 Phú Xuân Số 22/8, Ấp 4, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè 758621 Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng xã Phú Xuân Số 22/8, Đường Hùynh Tấn Phát, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè IV. Sơ lược về Thành phố Hồ Chí Minh TPHCM hiện nay là một trong 5 thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam. Về mặt hành chính, thành phố được chia thành 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện. Trong đó có 312 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 249 phường, 58 xã và 5 thị trấn. TP Hồ Chí Minh có toạ độ 10°10' – 10°38' Bắc và 106°22' – 106°54' Đông. Phía bắc giáp tỉnh Bình Dương. Phía tây giáp tỉnh Tây Ninh và tỉnh Long An Phía đông giáp tỉnh Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu. Phía nam giáp Biển Đông và tỉnh Tiền Giang. TPHCM nằm ở miền Nam Việt Nam, cách Hà Nội km theo đường bộ, trung tâm thành phố cách bờ biển Đông 50 km theo đường chim bay. Với vị trí tâm điểm của khu vực Đông Nam Á, Thành phố Hồ Chí Minh là một đầu mối giao thông quan trọng về cả đường bộ, đường thủy và đường không, nối liền các tỉnh trong vùng và còn là một cửa ngõ quốc tế. Nằm trong vùng chuyển tiếp giữa miền Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long, địa hình thành phố thấp dần từ Bắc xuống Nam và từ Tây sang Đông. Vùng cao nằm ở phía bắc – Đông Bắc và một phần Tây Bắc, trung bình 10 đến 25 mét. Xen kẽ có một số gò đồi, cao nhất lên tới 32 mét như đồi Long Bình ở Thủ Đức. Ngược lại, vùng trũng nằm ở phía nam – tây nam và đông nam thành phố, có độ cao trung bình trên dưới một mét, nơi thấp nhất 0,5 mét. Các khu vực trung tâm, một phần thành phố Thủ Đức, toàn bộ huyện Hóc Môn và Quận 12 có độ cao trung bình, khoảng 5 tới 10 mét. Bên trên là bài viết về "Mã ZIP TPHCM - Bảng mã bưu chính Quận, huyện, Thành phố tại TP Hồ Chí Minh năm 2022" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc. Xem thêm Bản đồ hành chínhThành phố hồ Chí Minh khổ lớn năm 2023 Tags mã bưu điện thành phố hồ chí minhmã bưu chính thành phố hồ chí minhmã zip sài gònmã zip thành phố hồ chí minhmã bưu điện tp hcm
Học sinh chú ý đây là thông tin mã trường THPT từ Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên năm 2019 mã của một số trường thay đổi mà Bộ hiện chưa cập nhật, để chắc chắn các em hỏi lại nhà trường trước khi làm hồ sơ để tránh việc điền sai thông tin. STTMãTỉnh/TPTên Tỉnh/TPMãQuận/ HuyệnTên Quận/HuyệnMã TrườngTên TrườngĐịa ChỉKhu vực38802TP. Hồ Chí Minh00Sở Giáo dục và Đàotạo800Học ở nước ngoài_02Khu vực 338902TP. Hồ Chí Minh00Sở Giáo dục và Đàotạo900Quân nhân, Công an tạingũ_02Khu vực 339002TP. Hồ Chí Minh01Quận 1001THPT Trưng Vương03 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nghé, vực 339102TP. Hồ Chí Minh01Quận 1002THPT Bùi Thị Xuân73-75 Bùi Thị Xuân, Ngũ Lão, vực 339202TP. Hồ Chí Minh01Quận 1003THPT Tenlơman08 Trần Hưng Đạo, vực 339302TP. Hồ Chí Minh01Quận 1004THPT chuyên Trần ĐạiNghĩa20 Lý Tự Trọng. Nghé, vực 339402TP. Hồ Chí Minh01Quận 1005THPT Lương Thế Vinh131 Cô Bắc, Giang, vực 339502TP. Hồ Chí Minh01Quận 1006THPT Năng Khiếu Thểdục thể thao43 Điện Biên Phủ, Kao, vực 339602TP. Hồ Chí Minh01Quận 1201THCS, THPT Đăng Khoa571 Cô Bắc, Ông Lãnh, vực 339702TP. Hồ Chí Minh01Quận 1202TH THCS và THPT Quốctế á Châu41/3-41/4 bis Trần Nhật Duật, Định, vực 339802TP. Hồ Chí Minh01Quận 1203Song ngữ Quốc tế Horizon2 Lương Hữu Khánh, Ngũ Lão, vực 339902TP. Hồ Chí Minh01Quận 1204THCS, THPT Châu áThái Bình Dương33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, Kao, vực 340002TP. Hồ Chí Minh01Quận 1205TH, THCS và THPT úcChâu49 Điện Biên Phủ, Kao, vực 340102TP. Hồ Chí Minh01Quận 1501TT GDNN VÀ GDTXQuận 165 Huỳnh Thúc Kháng, vực 340202TP. Hồ Chí Minh01Quận 1525TT GDNN VÀ GDTX LêQuý Đôn94 Nguyễn Đình Chiểu, vực 340302TP. Hồ Chí Minh01Quận 1526Nhạc Viện Thành phố HồChí Minh112 Nguyễn Du, vực 340402TP. Hồ Chí Minh01Quận 1537BTVH CĐKT Cao Thắng65 Huỳnh Thúc Kháng, vực 340502TP. Hồ Chí Minh01Quận 1601TC KT Nông Nghiệp40 Đinh Tiên Hoàng, vực 340602TP. Hồ Chí Minh01Quận 1701CĐ nghề Thành phố HồChí Minh38 Trần Khánh Dư, Định, vực 340702TP. Hồ Chí Minh01Quận 1801ĐH Sân Khấu Điện ảnh125 Cống Quỳnh, vực 340802TP. Hồ Chí Minh02Quận 2007THPT Giồng Ông Tố200/10 Nguyễn Thị Định, Trưng Tây, vực 340902TP. Hồ Chí Minh02Quận 2008THPT Thủ Thiêm01 Vũ Tông Phan, KĐT mới An Khánh, Phú, vực 341002TP. Hồ Chí Minh02Quận 2804ĐH Văn Hóa Thành phốHồ Chí Minh51 Quốc Hưng, Điền, vực 341102TP. Hồ Chí Minh03Quận 3009THPT Lê Quý Đôn110 Nguyễn Thị Minh Khai, vực 341202TP. Hồ Chí Minh03Quận 3010THPT Nguyễn Thị MinhKhai275 Điện Biên Phủ, vực 341302TP. Hồ Chí Minh03Quận 3011THPT Marie Curie159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, vực 341402TP. Hồ Chí Minh03Quận 3012Phân hiệu THPT Lê ThịHồng Gấm147 Pasteur, vực 341502TP. Hồ Chí Minh03Quận 3013THPT Nguyễn Thị Diệu12 Trần Quốc Toản, vực 341602TP. Hồ Chí Minh03Quận 3206THCS, THPT NguyễnBỉnh Khiêm140 Lý Chính Thắng, vực 341702TP. Hồ Chí Minh03Quận 3284TH Múa155 BIS Nam Kỳ Khởi Nghĩa, vực 341802TP. Hồ Chí Minh03Quận 3296TH, THCS và THPT TâyÚc157 Lý Chính Thắng, vực 341902TP. Hồ Chí Minh03Quận 3502TT GDNN VÀ GDTXQuận 245 Phan Bá Vành, Mỹ Lợi, Quận 2, vực 342002TP. Hồ Chí Minh03Quận 3527TT BTDN&TVL chongười tàn tật215 Võ Thị Sáu, vực 342102TP. Hồ Chí Minh03Quận 3538Phân hiệu BTVH Lê ThịHồng Gấm147 Pasteur, vực 342202TP. Hồ Chí Minh03Quận 3602TC nghề Nhân Đạo648/28 Cách mạng tháng Tám, vực 342302TP. Hồ Chí Minh03Quận 3603TC nghề TT Kinh tế kỹthuật Sài Gòn 349/6B Trần Văn Đang, vực 342402TP. Hồ Chí Minh03Quận 3702CĐ Giao thông Vận tải252 Lý Chính Thắng, vực 342502TP. Hồ Chí Minh03Quận 3703CĐ nghề Việt Mỹ21 Lê Quý Đôn, vực 342602TP. Hồ Chí Minh04Quận 4014THPT Nguyễn Trãi364 Nguyễn Tất Thành, vực 342702TP. Hồ Chí Minh04Quận 4015THPT Nguyễn Hữu Thọ02 Bến Vân Đồn, vực 342802TP. Hồ Chí Minh04Quận 4504TT GDNN VÀ GDTXQuận 464-66 Nguyễn Khoái, vực 342902TP. Hồ Chí Minh05Quận 5016THPT chuyên Lê HồngPhong235 Nguyễn Văn Cừ, vực 343002TP. Hồ Chí Minh05Quận 5017THPT Hùng Vương124 Hồng Bàng, vực 343102TP. Hồ Chí Minh05Quận 5018THPT Trần Khai Nguyên225 Nguyễn Tri Phương, vực 343202TP. Hồ Chí Minh05Quận 5019Phổ Thông Năng KhiếuĐHQG TP. HCM153 Nguyễn Chí Thanh, vực 343302TP. Hồ Chí Minh05Quận 5020Trung học Thực hành Đạihọc Sư phạm280 An Dương Vương, vực 343402TP. Hồ Chí Minh05Quận 5021THPT Trần Hữu Trang276 Trần Hưng Đạo B, vực 343502TP. Hồ Chí Minh05Quận 5022THTH Đại học Sài Gòn220 Trần Bình Trọng, vực 343602TP. Hồ Chí Minh05Quận 5207THCS THPT An Đông91 Nguyễn Chí Thanh, vực 343702TP. Hồ Chí Minh05Quận 5208THPT Thăng Long118-120 Hải Thượng Lãm Ông, vực 343802TP. Hồ Chí Minh05Quận 5209THPT Văn Lang02-04 Tân Thành, vực 343902TP. Hồ Chí Minh05Quận 5210THCS, THPT QuangTrung Nguyễn Huệ223 Nguyễn Tri Phương, vực 344002TP. Hồ Chí Minh05Quận 5285THCS THPT Khai Trí133 Nguyễn Trãi, vực 344102TP. Hồ Chí Minh05Quận 5286THPT Tân Nam Mỹ67-69 Dương Tử Giang, vực 344202TP. Hồ Chí Minh05Quận 5505TT GDNN VÀ GDTXQuận 5770 Nguyễn Trãi, vực 344302TP. Hồ Chí Minh05Quận 5528TT GDNN VÀ GDTXChu Văn An546 Ngô Gia Tự, vực 344402TP. Hồ Chí Minh05Quận 5604TC Kinh tế Du lịch Chí Minh137E Nguyễn Chí Thanh, vực 344502TP. Hồ Chí Minh06Quận 6023THPT Mạc Đĩnh Chi04 Tân Hòa Đông, vực 344602TP. Hồ Chí Minh06Quận 6024THPT Bình Phú102 Trần Văn Kiểu, vực 344702TP. Hồ Chí Minh06Quận 6025THPT Nguyễn Tất Thành249C Nguyễn Văn Luông, vực 344802TP. Hồ Chí Minh06Quận 6105THPT Phạm Phú ThứQuận 6Khu vực 344902TP. Hồ Chí Minh06Quận 6211THCS THPT Phan BộiChâu293-299 Nguyễn Đình Chi, vực 345002TP. Hồ Chí Minh06Quận 6212THPT Quốc Trí313 Nguyễn Văn Luông, vực 345102TP. Hồ Chí Minh06Quận 6213THCS và THPT Đào DuyAnh355 Nguyễn Văn Luông, vực 345202TP. Hồ Chí Minh06Quận 6214THPT Phú Lâm12-24 đường số 3 Phú Lâm, vực 345302TP. Hồ Chí Minh06Quận 6506TT GDNN VÀ GDTXQuận 6743/15 Hồng Bàng, vực 345402TP. Hồ Chí Minh06Quận 6704CĐ GTVT 3569 Kinh Dương Vương, vực 345502TP. Hồ Chí Minh06Quận 6705CĐ Kỹ thuật Phú Lâm215-217 Nguyễn Văn Luông, vực 345602TP. Hồ Chí Minh07Quận 7026THPT Lê Thánh Tôn124 Đường 17, Kiểng, vực 345702TP. Hồ Chí Minh07Quận 7027THPT Ngô Quyền1360 Huỳnh Tấn Phát, Mỹ, vực 345802TP. Hồ Chí Minh07Quận 7028THPT Tân Phong19F KDC ven sông Nguyễn Văn Linh, vực 345902TP. Hồ Chí Minh07Quận 7029THPT Nam Sài gònKhu A Đô thị mới Phú Mỹ Hưng, Phú, vực 346002TP. Hồ Chí Minh07Quận 7215THCS và THPT ĐinhThiện LýLô P1, Khu A, Đô thị mới Nam TP, Phong, vực 346102TP. Hồ Chí Minh07Quận 7216THCS và THPT Sao ViệtKDC Him Lam đường Nguyễn Hữu Thọ, vực 346202TP. Hồ Chí Minh07Quận 7217THCS và THPT Đức Trí39/23 Bùi Văn Ba, Thuận Đông, vực 346302TP. Hồ Chí Minh07Quận 7218TH THCS và THPT quốctế Canada86 Đường 23, Phú, vực 346402TP. Hồ Chí Minh07Quận 7287THPT quốc tế Khai Sáng74 Nguyễn Thị Thập, Thuận, vực 346502TP. Hồ Chí Minh07Quận 7507TT GDNN VÀ GDTXQuận 727/3 đường số 10 KP3, Thuận, vực 346602TP. Hồ Chí Minh07Quận 7605TCKTNV Nguyễn HữuCảnh500-502 Huỳnh Tấn Phát, Thuận, vực 346702TP. Hồ Chí Minh07Quận 7706CĐ BC CN&QTDNTrần Văn Trà KP1, Phú vực 346802TP. Hồ Chí Minh08Quận 8030THPT Lương Văn Can173 Phạm Hùng, vực 346902TP. Hồ Chí Minh08Quận 8031THPT Ngô Gia Tự360E Bến Bình Đông, vực 347002TP. Hồ Chí Minh08Quận 8032THPT Tạ Quang Bửu909 Tạ Quang Bửu, vực 347102TP. Hồ Chí Minh08Quận 8033THPT Chuyên NKTDTT Nguyễn Thị ĐịnhĐường 41 vực 347202TP. Hồ Chí Minh08Quận 8034THPT Nguyễn Văn LinhLô F’ khu dân cư, vực 347302TP. Hồ Chí Minh08Quận 8035THPT Võ Văn Kiệt629 Bến Bình Đông, vực 347402TP. Hồ Chí Minh08Quận 8219TH THCS và THPT NamMỹ23 Đường 1011 Phạm Thế Hiển, vực 347502TP. Hồ Chí Minh08Quận 8508TT GDNN VÀ GDTXQuận 83-5 Huỳnh Thị Phụng, vực 347602TP. Hồ Chí Minh08Quận 8606THCN Lưu Hữu Phước, vực 347702TP. Hồ Chí Minh08Quận 8607TCKT&NV Nam Sài Gòn47 Cao Lỗ, vực 347802TP. Hồ Chí Minh09Quận 9036THPT Nguyễn HuệNguyễn Văn Tăng, KP Chân Phúc Cẩm, Mỹ, vực 347902TP. Hồ Chí Minh09Quận 9037THPT Phước LongĐường Dương Đình Hội, Long B, vực 348002TP. Hồ Chí Minh09Quận 9038THPT Long Trường309 Võ Văn Hát, KP Phước Hiệp, Trường, vực 348102TP. Hồ Chí Minh09Quận 9039THPT Nguyễn Văn TăngKhu tái định cư Phước Thiện, Bình, vực 348202TP. Hồ Chí Minh09Quận 9220TH, THCS và THPT NgôThời Nhiệm65D Hồ Bá Phấn, Long A, vực 348302TP. Hồ Chí Minh09Quận 9221THCS và THPT Hoa Sen26 Phan Chu trinh, Phú, vực 348402TP. Hồ Chí Minh09Quận 9509TT GDNN VÀ GDTXQuận 9Đình Phong Phú KP1, Nhơn Phú B, vực 348502TP. Hồ Chí Minh09Quận 9608TC nghề xây lắp điện356A Xa lộ Hà Nội, Long A, vực 348602TP. Hồ Chí Minh09Quận 9609TC nghề Lê Thị RiêngĐường 9, Bình, vực 348702TP. Hồ Chí Minh09Quận 9707CĐ KT KT Công Long B, vực 348802TP. Hồ Chí Minh09Quận 9708CĐ nghề Kỹ thuật Côngnghệ502 Đỗ Xuân Hợp, Bình, vực 348902TP. Hồ Chí Minh10Quận 10040THPT Nguyễn Khuyến50 Thành Thái, vực 349002TP. Hồ Chí Minh10Quận 10041THPT Nguyễn DuXX1 Đồng Nai, vực 349102TP. Hồ Chí Minh10Quận 10042THPT Nguyễn An Ninh93 Trần Nhân Tôn, vực 349202TP. Hồ Chí Minh10Quận 10043THPT Sương Nguyệt Anh249 Hoà Hảo, vực 349302TP. Hồ Chí Minh10Quận 10044THCS VÀ THPT DiênHồng11 Thành Thái, vực 349402TP. Hồ Chí Minh10Quận 10222TH THCS và THPT VạnHạnh781E Lê Hồng Phong nối dài, vực 349502TP. Hồ Chí Minh10Quận 10223THCS, THPT Duy Tân106 Nguyễn Giản Thanh, vực 349602TP. Hồ Chí Minh10Quận 10224TH THCS và THPT Việtúc594 Đường 3/2, vực 349702TP. Hồ Chí Minh10Quận 10510TT GDNN VÀ GDTXQuận 10461 Lê Hồng Phong, vực 349802TP. Hồ Chí Minh10Quận 10530Phổ thông đặc biệtNguyễn Đình Chiểu184 Nguyễn Chí Thanh, vực 349902TP. Hồ Chí Minh10Quận 10610TC Hồng Hà700A Lê Hồng Phong, vực 350002TP. Hồ Chí Minh10Quận 10611TC Vạn Tường469 Lê Hồng Phong, vực 350102TP. Hồ Chí Minh10Quận 10612TC nghề KTNV Tôn ĐứcThắngTT 17 Tam Đảo, vực 350202TP. Hồ Chí Minh10Quận 10613TC nghề số 751/2 Thành Thái, vực 350302TP. Hồ Chí Minh10Quận 10709CĐ Kinh Tế33 Vĩnh Viễn, vực 350402TP. Hồ Chí Minh11Quận 11045THPT Nguyễn Hiền03 Dương Đình Nghệ, vực 350502TP. Hồ Chí Minh11Quận 11046THPT Nam Kỳ KhởiNghĩa269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, vực 350602TP. Hồ Chí Minh11Quận 11047THPT Trần Quang Khải343D Lạc Long Quân, vực 350702TP. Hồ Chí Minh11Quận 11225TH, THCS và THPTTrương Vĩnh Ký21 Trịnh Đình Trọng, vực 350802TP. Hồ Chí Minh11Quận 11226THPT Trần Nhân Tông66 Tân Hóa, vực 350902TP. Hồ Chí Minh11Quận 11227THPT Trần Quốc Tuấn236/10-12 Thái Phiên, vực 351002TP. Hồ Chí Minh11Quận 11228THPT Việt Mỹ Anh252 Lạc Long Quân, vực 351102TP. Hồ Chí Minh11Quận 11288THPT Quốc tế APU286 Lãnh Binh Thăng, vực 351202TP. Hồ Chí Minh11Quận 11511TT GDNN VÀ GDTXQuận 11133-135 Nguyễn Chí Thanh, vực 351302TP. Hồ Chí Minh11Quận 11529PH Văn Hóa ĐH TàiChính – Marketing33 đường 52 cư xá Lữ Gia, vực 351402TP. Hồ Chí Minh11Quận 11531TT Huấn luyện và Thiđấu TDTT02 Lê Đại Hành, vực 351502TP. Hồ Chí Minh12Quận 12048THPT Võ Trường Toản482 Nguyễn Thị Đặng, KP1, Thành, vực 351602TP. Hồ Chí Minh12Quận 12049THPT Thạnh LộcSố 116 đường Nguyễn Thị Sáu, KP1, Lộc, vực 351702TP. Hồ Chí Minh12Quận 12050THPT Trường Chinh01 Đường DN11 KP4 , Hưng Thuận, vực 351802TP. Hồ Chí Minh12Quận 12229THCS THPT Bắc Sơn338/24 Nguyễn Văn Quá, Hưng Thuận, vực 351902TP. Hồ Chí Minh12Quận 12230THCS và THPT Lạc Hồng2276/5 Quốc lộ 1A KP2, Mỹ Tây, vực 352002TP. Hồ Chí Minh12Quận 12231THCS và THPT Hoa Lư201 Phan Văn Hớn, Thới Nhất, vực 352102TP. Hồ Chí Minh12Quận 12232TH THCS và THPT MỹViệt95 Phan Văn Hớn, Thới Nhất, vực 352202TP. Hồ Chí Minh12Quận 12512TT GDNN VÀ GDTXQuận 122 bis, Tô Ký, KP3, Hiệp Chánh, vực 352302TP. Hồ Chí Minh12Quận 12614TC Phương Đông69A Đường TTN06, Thới Nhất, vực 352402TP. Hồ Chí Minh12Quận 12615TC nghề Ngọc Phước159/13 Lê Thị Riêng, An, vực 352502TP. Hồ Chí Minh12Quận 12616TC Thông tin TruyềnthôngLô 24 CVPM Quang Trung, Chánh Hiệp, vực 352602TP. Hồ Chí Minh12Quận 12617TC KTKT Quận 12592 Nguyễn ảnh Thủ, Mỹ Tây, vực 352702TP. Hồ Chí Minh12Quận 12618TC ánh Sáng802-804, Nguyễn Văn Quá, Hưng Thuận, vực 352802TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp051THPT Gò Vấp90A Nguyễn Thái Sơn, VấpKhu vực 352902TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp052THPT Nguyễn Trung Trực9/168 Lê Đức Thọ, VấpKhu vực 353002TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp053THPT Nguyễn Công TrứSố 97 Quang Trung, VấpKhu vực 353102TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp054THPT Trần Hưng Đạo88/955E Lê Đức Thọ, VấpKhu vực 353202TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp234THCS và THPT PhạmNgũ Lão69/11 Phạm Văn Chiêu, VấpKhu vực 353302TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp235Phổ thông DL HermannGmeinerTân Sơn, VấpKhu vực 353402TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp236THCS THPT Bạch Đằng83/1 Phan Huy Ích, VấpKhu vực 353502TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp237THCS THPT Hồng Hà170 Quang Trung, VấpKhu vực 353602TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp238THPT Việt Âu107B/4 Lê Văn Thọ, vấpKhu vực 353702TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp239THPT Đông Dương114/37/12A-E, Đường số 10 CâyTrâm, vực 353802TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp240TH THCS và THPT ĐạiViệt521 Lê Đức Thọ, VấpKhu vực 353902TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp241THPT Lý Thái Tổ1/22/2A Nguyễn Oanh, VấpKhu vực 354002TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp242THCS và THPT Âu Lạc647 Nguyễn Oanh, VấpKhu vực 354102TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp243THPT Đào Duy Từ48/2B-48/2C-48/3-48/7B Cây Trâm, VấpKhu vực 354202TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp244TH THCS và THPTNguyễn Tri PhươngSố 61a đường 30, VấpKhu vực 354302TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp289THCS và THPT PhùngHưng25/2D Quang Trung, VấpKhu vực 354402TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp503TT GDNN VÀ GDTXQuận 3204 Lý Chính Thắng, vực 354502TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp513TT GDNN VÀ GDTXQuận Gò Vấp582 Lê Quang Định, VấpKhu vực 354602TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp532ĐH Công nghiệp12 Nguyễn Văn Bảo, VấpKhu vực 354702TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp539TT GDNN VÀ GDTXTrần Hưng Đạo88/955E Lê Đức Thọ, VấpKhu vực 354802TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp619TC nghề Quang Trung12 Quang Trung, VấpKhu vực 354902TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp620TC Âu Việt371 Nguyễn Kiệm, VấpKhu vực 355002TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp621TC Tổng Hợp Thành phốHồ Chí Minh516 Lê Quang Định, VấpKhu vực 355102TP. Hồ Chí Minh13Quận Gò Vấp622TC KTKT Sài Gòn6A-8A Nguyễn Thái Sơn, VấpKhu vực 355202TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình055THPT Nguyễn ThượngHiền544 Cách Mạng Tháng Tám, BìnhKhu vực 355302TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình056THPT Nguyễn Thái Bình913-915 Lý Thường Kiệt, BìnhKhu vực 355402TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình057THPT Nguyễn Chí Thanh189/4 Hoàng Hoa Thám, BìnhKhu vực 355502TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình058THPT Lý Tự Trọng390 Hoàng Văn Thụ, BìnhKhu vực 355602TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình245THCS và THPT NguyễnKhuyến136 Cộng Hoà, BìnhKhu vực 355702TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình246THCS THPT Thái Bình236/10 Nguyễn Thái Bình, BìnhKhu vực 355802TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình247TH, THCS và THPTThanh Bình192/12 Nguyễn Thái Bình, BìnhKhu vực 355902TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình248THCS THPT Việt Thanh261 Cộng Hòa BìnhKhu vực 356002TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình249TH THCS và THPT TháiBình Dương125 Bạch Đằng, BìnhKhu vực 356102TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình250THCS và THPT HoàngDiệu57/37 Bàu Cát, BìnhKhu vực 356202TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình251THCS và THPT Bác ái187 Gò Cẩm Đệm, BìnhKhu vực 356302TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình252THPT Hai Bà Trưng51/4 Nguyễn Thị Nhỏ, BìnhKhu vực 356402TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình253THPT Thủ Khoa Huân481/8 Trường Chinh, BìnhKhu vực 356502TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình290THCS và THPT HiềnVương75 Nguyễn Sĩ Sách, BìnhKhu vực 356602TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình291THPT Tân Trào112 Bàu cát, BìnhKhu vực 356702TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình514TT GDNN VÀ GDTXQuận Tân Bình95/55 Trường Chinh, BìnhKhu vực 356802TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình536TT GDNN VÀ GDTXThanh niên xung phong189A Đặng Công Bỉnh Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, MônKhu vực 356902TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình623TC TC KT TH Sài Gòn327 Nguyễn Thái Bình, BìnhKhu vực 357002TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình710CĐKT Lý Tự Trọng Hoàng Văn Thụ, BìnhKhu vực 357102TP. Hồ Chí Minh14Quận Tân Bình802ĐH DL Hồng Bàng3 Hoàng Việt, BìnhKhu vực 357202TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú059THPT Tân Bình97/11 Nguyễn Cửu Đàm, Sơn Nhì, vực 357302TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú060THPT Trần Phú18 Lê Thúc Hoạch, Thọ Hòa, PhúKhu vực 357402TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú061THPT Tây Thạnh27 Đường C2, Thạnh, PhúKhu vực 357502TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú106THPT Lê Trọng TấnQuận Tân PhúKhu vực 357602TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú233THCS THPT Đông DuSố 8 đường TTN17, Thới Nhất, vực 357702TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú254TH, THCS VÀ THPTTUỆ ĐỨCQuận 12Khu vực 357802TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú255THCS THPT Hồng Đức8 Hồ Đắc Di, Thạnh, PhúKhu vực 357902TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú256THCS và THPT NhânVăn17 Kỳ Sơn, kỳ, PhúKhu vực 358002TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú257THCS và THPT Trí Đức1333A Thoại Ngọc Hầu, Thạnh, PhúKhu vực 358102TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú258TH THCS và THPT HòaBình69 Trịnh Đình Thảo, Thạnh, PhúKhu vực 358202TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú259THPT Vĩnh Viễn73/7 Lê Trọng Tấn, Kỳ, PhúKhu vực 358302TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú260TH THCS và THPT QuốcVăn Sài Gòn300 Hòa Bình, Tân, PhúKhu vực 358402TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú261THPT Minh Đức277 Tân Quí, Quí, PhúKhu vực 358502TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú262THCS THPT Tân Phú519 Kênh Tân Hóa, Thạnh, PhúKhu vực 358602TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú263THPT Trần Quốc Toản208 Lê Thúc Hoạch, Quí, PhúKhu vực 358702TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú264THCS và THPT KhaiMinh410 Tân Kỳ Tân Quý, Kỳ, PhúKhu vực 358802TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú265THCS và THPT ĐinhTiên Hoàng85 Chế Lan Viên, PhúKhu vực 358902TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú266THPT An Dương Vương51/4 Hòa Bình, Thới Hòa, PhúKhu vực 359002TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú267THPT Nhân Việt39-41 Đoàn Hồng Phước, Thạnh, PhúKhu vực 359102TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú268THPT Đông á234 Tân Hương, PhúKhu vực 359202TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú269THPT Thành Nhân69/12 Nguyễn Cửu Đàm, PhúKhu vực 359302TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú270THCS, THPT Nam Việt25 Dương Đức Hiền, Thạnh, PhúKhu vực 359402TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú271THPT Trần Cao Vân247 Tân Kỳ Tân Quí, Sơn Nhì, PhúKhu vực 359502TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú515TT GDNN VÀ GDTXQuận Tân Phú78/2/45 Phan Đình Phùng, Thành, PhúKhu vực 359602TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú533ĐH Công Nghiệp ThựcPhẩm Lê Trọng Tấn, Thạnh, PhúKhu vực 359702TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú624TCKTKT Tây Nam á254 Lê Trọng Tấn, PhúKhu vực 359802TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú625TC Y dược Kỹ thương302A Vườn Lài, Thọ Hòa, PhúKhu vực 359902TP. Hồ Chí Minh15Quận Tân Phú711CĐ nghề Giao thông vậntải TW373 Văn cao, Thọ Hòa, PhúKhu vực 360002TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh062THPT Thanh ĐaLô G CX Thanh Đa, ThạnhKhu vực 360102TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh063THPT Võ Thị Sáu95 Đinh Tiên Hoàng, ThạnhKhu vực 360202TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh064THPT Phan Đăng Lưu27 Nguyễn Văn Đậu, ThạnhKhu vực 360302TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh065THPT Hoàng Hoa Thám6 Hoàng Hoa Thám, ThạnhKhu vực 360402TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh066THPT Gia Định195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKhu vực 360502TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh067THPT Trần Văn Giàu203/40 đường Trục, ThạnhKhu vực 360602TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh272THPT Hưng Đạo103 Nguyễn Văn Đậu, ThạnhKhu vực 360702TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh273THPT Đông Đô12B Nguyễn Hữu Cảnh, ThạnhKhu vực 360802TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh274THPT Lam Sơn451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKhu vực 360902TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh294THCS THPT Mùa XuânQuận Bình ThạnhKhu vực 361002TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh516TT GDNN VÀ GDTXQuận Bình Thạnh801/19 Tầm Vu, ThạnhKhu vực 361102TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh534TT GDNN VÀ GDTXGia Định153A Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKhu vực 361202TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh535TT GDNN VÀ GDTXTôn Đức Thắng37/3-5 Ngô Tất Tố, ThạnhKhu vực 361302TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh540BTVH Thanh ĐaLô G Cư Xá Thanh Đa, ThạnhKhu vực 361402TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh626TC nghề Du lịch và Tiếpthị Quốc tế27 Phan Đăng Lưu, ThạnhKhu vực 361502TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh627TC nghề Công nghiệp &Xây dựng FICO465 Nơ Trang Long, ThạnhKhu vực 361602TP. Hồ Chí Minh16Quận Bình Thạnh803ĐH DL Văn HiếnA2 Đường D2 Văn Thánh Bắc, ThạnhKhu vực 361702TP. Hồ Chí Minh17Quận Phú Nhuận068THPT Phú Nhuận05 Hoàng Minh Giám, NhuậnKhu vực 361802TP. Hồ Chí Minh17Quận Phú Nhuận069THPT Hàn Thuyên37 Đặng Văn Ngữ, NhuậnKhu vực 361902TP. Hồ Chí Minh17Quận Phú Nhuận275TH, THCS và THPTQuốc tế305 Nguyễn Trọng Tuyển, NhuậnKhu vực 362002TP. Hồ Chí Minh17Quận Phú Nhuận276TH, THCS, THPT ViệtMỹ126D Phan Đăng Lưu, NhuậnKhu vực 362102TP. Hồ Chí Minh17Quận Phú Nhuận277THCS và THPT Việt Anh269A Nguyễn Trọng Tuyển, NhuậnKhu vực 362202TP. Hồ Chí Minh17Quận Phú Nhuận292THPT quốc tế Việt úc21K Nguyễn Văn Trỗi, NhuậnKhu vực 362302TP. Hồ Chí Minh17Quận Phú Nhuận517TT GDNN VÀ GDTXQuận Phú Nhuận109 Phan Đăng Lưu, NhuậnKhu vực 362402TP. Hồ Chí Minh17Quận Phú Nhuận541BTVH ĐH Ngoại Thương55A Phan Đăng Lưu, NhuậnKhu vực 362502TP. Hồ Chí Minh17Quận Phú Nhuận628TC nghề Công nghệ Báchkhoa185 -187 Hoàng Văn Thụ, NhuậnKhu vực 362602TP. Hồ Chí Minh17Quận Phú Nhuận629TC Mai Linh03 Nguyễn Văn Đậu, NhuậnKhu vực 362702TP. Hồ Chí Minh18Quận Thủ Đức070THPT Nguyễn Hữu Huân11 Đoàn Kết, Thọ, ĐứcKhu vực 362802TP. Hồ Chí Minh18Quận Thủ Đức071THPT Hiệp Bình63 đường Hiệp Bình, KP6, Bình Phước, ĐứcKhu vực 362902TP. Hồ Chí Minh18Quận Thủ Đức072THPT Thủ Đức166/24 Đặng Văn Bi KP1, Thọ, ĐứcKhu vực 363002TP. Hồ Chí Minh18Quận Thủ Đức073THPT Tam Phú31 Phú Châu, Phú, ĐứcKhu vực 363102TP. Hồ Chí Minh18Quận Thủ Đức074THPT Đào Sơn Tây53/5 đường 10 KP3, Xuân, ĐứcKhu vực 363202TP. Hồ Chí Minh18Quận Thủ Đức107Phổ thông Năng khiếuThể thao OlympicQuận Thủ ĐứcKhu vực 363302TP. Hồ Chí Minh18Quận Thủ Đức278THPT Bách Việt653 QL13 KP3, Bình Phước, ĐứcKhu vực 363402TP. Hồ Chí Minh18Quận Thủ Đức293THPT Phương NamĐường số 3, KP6, P. Trường Thọ, ĐứcKhu vực 363502TP. Hồ Chí Minh18Quận Thủ Đức518TT GDNN VÀ GDTXQuận Thủ Đức25/9 Võ Văn Ngân, ĐứcKhu vực 363602TP. Hồ Chí Minh18Quận Thủ Đức630TC nghề Thủ Đức17 đường số 8 Tô Vĩnh Diện, Chiểu, vực 363702TP. Hồ Chí Minh18Quận Thủ Đức631TC nghề Công nghiệp tàuthủy IIĐường 16 KP3, Bình Chánh, ĐứcKhu vực 363802TP. Hồ Chí Minh18Quận Thủ Đức632TC Đại Việt01 Đoàn Kết, Thọ, ĐứcKhu vực 363902TP. Hồ Chí Minh18Quận Thủ Đức633TC Đông Dương577 Hiệp Bình Phước, Bình Phước, Q. ThủĐứcKhu vực 364002TP. Hồ Chí Minh18Quận Thủ Đức712CĐ Công nghệ Thủ Đức53 Võ Văn Ngân, Chiểu, ĐứcKhu vực 364102TP. Hồ Chí Minh19Quận Bình Tân075THPT An Lạc595 Kinh Dương Vương, Lạc, TânKhu vực 364202TP. Hồ Chí Minh19Quận Bình Tân076THPT Vĩnh Lộc87, đg số 3, KDC Vĩnh Lộc, TânKhu vực 364302TP. Hồ Chí Minh19Quận Bình Tân077THPT Bình Hưng Hòa79/19 KP7, Hưng Hòa, TânKhu vực 364402TP. Hồ Chí Minh19Quận Bình Tân078THPT Nguyễn Hữu Cảnh845 Hương lộ 2, Trị Đông A, TânKhu vực 364502TP. Hồ Chí Minh19Quận Bình Tân079THPT Bình Tân117/4H Hồ Văn Long KP2, Tạo, TânKhu vực 364602TP. Hồ Chí Minh19Quận Bình Tân279THCS, THPT Ngôi SaoĐường 18, Trị Đông B, TânKhu vực 364702TP. Hồ Chí Minh19Quận Bình Tân280THCS và THPT PhanChâu Trinh12 Đường 23, Trị Đông, TânKhu vực 364802TP. Hồ Chí Minh19Quận Bình Tân281TH, THCS và THPT ChuVăn AnSố 7 đường số 1, TânKhu vực 364902TP. Hồ Chí Minh19Quận Bình Tân282THPT Hàm Nghi911 Quốc lộ 1A, Lạc, TânKhu vực 365002TP. Hồ Chí Minh19Quận Bình Tân519TT GDNN VÀ GDTXQuận Bình Tân31A Hồ Học Lãm, Lạc, TânKhu vực 365102TP. Hồ Chí Minh19Quận Bình Tân634TC Quang Trung106 Đường 34, trị Đông B, TânKhu vực 365202TP. Hồ Chí Minh20Huyện Bình Chánh080THPT Đa PhướcD14/410A QL 50, Xã Đa Phước, ChánhKhu vực 265302TP. Hồ Chí Minh20Huyện Bình Chánh081THPT Lê Minh XuânG11/1 Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, ChánhKhu vực 265402TP. Hồ Chí Minh20Huyện Bình Chánh082THPT Bình ChánhD17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, vực 265502TP. Hồ Chí Minh20Huyện Bình Chánh083THPT Tân TúcC1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc, vực 265602TP. Hồ Chí Minh20Huyện Bình Chánh084THPT Vĩnh Lộc BĐường số 3, KDC Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B, ChánhKhu vực 265702TP. Hồ Chí Minh20Huyện Bình Chánh108THPT Năng khiếu TDTTBình ChánhHuyện Bình ChánhKhu vực 265802TP. Hồ Chí Minh20Huyện Bình Chánh283TH, THCS và THPTQuốc Tế Bắc Mỹ5A KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, ChánhKhu vực 265902TP. Hồ Chí Minh20Huyện Bình Chánh295TH THCS và THPTAlbert EinsteinKhu dân cư 13C, Xã Phong Phú, ChánhKhu vực 266002TP. Hồ Chí Minh20Huyện Bình Chánh520TT GDNN VÀ GDTXHuyện Bình ChánhXã An Phú Tây, ChánhKhu vực 266102TP. Hồ Chí Minh21Huyện Củ Chi085THPT Củ ChiKP1, Thị trấn Củ Chi, ChiKhu vực 266202TP. Hồ Chí Minh21Huyện Củ Chi086THPT Trung Phú1318 tỉnh lộ 8 ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, vực 266302TP. Hồ Chí Minh21Huyện Củ Chi087THPT Quang TrungẤp Phước An, Xã Phước Thạnh, ChiKhu vực 266402TP. Hồ Chí Minh21Huyện Củ Chi088THPT Trung LậpXã Trung Lập Thượng, ChiKhu vực 266502TP. Hồ Chí Minh21Huyện Củ Chi089THPT An Nhơn Tây227 Tỉnh Lộ 7, Xã An Nhơn Tây, ChiKhu vực 266602TP. Hồ Chí Minh21Huyện Củ Chi090THPT Tân Thông HộiĐường Suối Lội ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, ChiKhu vực 266702TP. Hồ Chí Minh21Huyện Củ Chi091THPT Phú Hòaấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, chiKhu vực 266802TP. Hồ Chí Minh21Huyện Củ Chi092Thiếu Sinh Quânấp Bến đình, Xã Nhuận đức, chiKhu vực 266902TP. Hồ Chí Minh21Huyện Củ Chi521TT GDNN VÀ GDTXHuyện Củ ChiKP3 Thị Trấn, ChiKhu vực 267002TP. Hồ Chí Minh21Huyện Củ Chi635TC Bách Khoa Sài Gòn83A Bùi Thị He KP1, TT Củ Chi, ChiKhu vực 267102TP. Hồ Chí Minh21Huyện Củ Chi636TC Tây sài Gònấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, ChiKhu vực 267202TP. Hồ Chí Minh21Huyện Củ Chi637TC nghề Củ Chi2 Nguyễn Đại Năng KP1, TT Củ Chi, ChiKhu vực 267302TP. Hồ Chí Minh22Huyện Hóc Môn093THPT Lý Thường KiệtĐường Nam Thới 2 ấp Nam Thới, Xã Thới TamThôn, MônKhu vực 267402TP. Hồ Chí Minh22Huyện Hóc Môn094THPT Nguyễn Hữu Cầu07 Nguyễn Ảnh Thủ, Xã Trung Chánh, MônKhu vực 267502TP. Hồ Chí Minh22Huyện Hóc Môn095THPT Bà Điểm07 Nguyễn Thị Sóc ấp Bắc Lân, Xã Bà Điểm, MônKhu vực 267602TP. Hồ Chí Minh22Huyện Hóc Môn096THPT Nguyễn Văn Cừ100A, ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, mônKhu vực 267702TP. Hồ Chí Minh22Huyện Hóc Môn097THPT Nguyễn Hữu Tiến9A ấp 7, Xã Đông Thạnh, mônKhu vực 267802TP. Hồ Chí Minh22Huyện Hóc Môn098THPT Phạm Văn SángXã Xuân Thới Sơn, MônKhu vực 267902TP. Hồ Chí Minh22Huyện Hóc Môn522TT GDNN VÀ GDTXHuyện Hóc Môn65 Đỗ Văn Dậy Ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp, MônKhu vực 268002TP. Hồ Chí Minh22Huyện Hóc Môn638TC KTKT Huyện HócMôn146 Đỗ Văn Dậy, Xã tân Hiệp, MônKhu vực 268102TP. Hồ Chí Minh23Huyện Nhà Bè099THPT Long Thới280 Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, BèKhu vực 268202TP. Hồ Chí Minh23Huyện Nhà Bè100THPT Phước KiểnĐào Sư Tích ấp 3, Xã Phước Kiển, BèKhu vực 268302TP. Hồ Chí Minh23Huyện Nhà Bè101THPT Dương Văn Dương39 đường số 6, KDC Phú Gia, ấp 2, Xã Phú Xuân, BèKhu vực 268402TP. Hồ Chí Minh23Huyện Nhà Bè523TT GDNN VÀ GDTXHuyện Nhà BèXã Nhơn Đức, BèKhu vực 268502TP. Hồ Chí Minh24Huyện Cần Giờ102THPT Cần ThạnhDuyên Hải, TT Cần Thạnh, GiờKhu vực 268602TP. Hồ Chí Minh24Huyện Cần Giờ103THPT Bình KhánhBình An, Xã Bình Khánh, GiờKhu vực 268702TP. Hồ Chí Minh24Huyện Cần Giờ104THPT An NghĩaẤp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, GiờKhu vực 268802TP. Hồ Chí Minh24Huyện Cần Giờ524TT GDNN VÀ GDTXHuyện Cần GiờLương Văn Nho, Thị trấn Cần Thạnh, GiờKhu vực 2
Trường Đại học Công nghệ TP HCM đã công bố 04 phương thức tuyển sinh đại học dự kiến năm 2023.Dựa theo Thông báo tuyển sinh dự kiến năm 2023 của Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh cập nhật ngày 27/12/2022Thông tin các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 như sauTên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Các chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tinTổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành An toàn thông tinMã ngành 7480202Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Khoa học dữ liệu Data ScienceMã ngành 7480109Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Hệ thống thông tin quản lýMã ngành 7340405Các chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh, Phân tích dữ liệu, Hệ thương mại điện tử, Hệ thống Blockchain/CryptoTổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Robot và trí tuệ nhân tạoMã ngành 7480207Các chuyên ngành Robot thông minh, Dữ liệu và hệ thốngTổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành 7510205Các chuyên ngành Máy gầm ô tô, Xe hybridTổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ ô tô điệnMã ngành 7520141Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kỹ thuật cơ khíMã ngành 7520103Các chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất, Kỹ thuật khuôn mẫuTổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kỹ thuật cơ điện tửMã ngành 7520114Các chuyên ngành Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh, Lập trình hệ thống và chuyển đổi sốTổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kỹ thuật điệnMã ngành 7520201Các chuyên ngành Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng, Điện công nghiệp, Hệ thống điện thông minhTổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thôngMã ngành 7520207Các chuyên ngành Công nghệ IoT và mạng truyền thông, Công nghệ mạch tích hợp, Điện tử công nghiệpTổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành 7520216Các chuyên ngành Tự động hóa, IoTTổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kỹ thuật xây dựngMã ngành 7580201Các chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng công trình giao thông, Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng, BIM trong kỹ thuật xây hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản lý xây dựngMã ngành 7580302Các chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng, Tài chính trong xây dựng, BIM trong quản lý xây dựngTổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ dệt, mayMã ngành 7540204Chuyên ngành Quản lý sản xuất dệt may, Công nghệ dệt may thông minhTổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Ngân hàng, Đầu tư tài chính, Công nghệ tài chínhTổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Tài chính quốc tếMã đăng ký xét tuyển 7340206Các chuyên ngành Công nghệ tài chính quốc tế, Quản trị tài chính quốc tế, Đầu tư tài chính quốc tếTổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kế toánMã ngành 7340301Các chuyên ngành Kế toán ngân hàng, Kế toán – Tài chính, Kế toán quốc tế, Kế toán công, Kế toán sốTổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Các chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh số, Quản trị hành chính văn phòng, Quản trị logistics, Quản trị Marketing – Nhượng quyền thương mạiTổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Digital Marketing Marketing sốMã ngành 7340114Các chuyên ngành Chiến lược Digital marketing, Quản trị Digital MarketingTổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành MarketingMã ngành 7340115Chuyên ngành Marketing tổng hợp, Marketing truyền thông, Quản trị hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kinh doanh thương mạiMã ngành 7340121Các chuyên ngành Thương mại quốc tế, Quản lý chuỗi cung ứng, Điều phối dự hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kinh doanh quốc tếMã ngành 7340120Chuyên ngành Thương mại quốc tế, Kinh doanh hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kinh tế quốc tếMã đăng ký xét tuyển 7310106Các chuyên ngành Quản lý đầu tư quốc tế, Kinh tế đối hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Thương mại điện tửMã ngành 7340122Các chuyên ngành Marketing trực tuyến, Kinh doanh trực tuyến, Giải pháp thương mại điện tửTổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Bất động sảnMã ngành 7340116Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngMã ngành 7510605Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Tâm lý họcMã ngành 7310401Chuyên ngành Tham vấn tâm lý, Trị liệu tâm lý, Tổ chức nhân hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quan hệ công chúngMã ngành 7320108Các chuyên ngành Tổ chức sự kiện, Quản lý truyền thông, Truyền thông doanh. nghiệpTổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quan hệ quốc tếMã ngành 7310206Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản trị nhân lựcMã ngành 7340404Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản trị khách sạnMã ngành 7810201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngMã ngành 7810202Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản trị sự kiệnMã đăng ký xét tuyển 7340412Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản lý thể dục thể thaoMã đăng ký xét tuyển 7810301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Luật kinh tếMã ngành 7380107Các chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng, Luật Thương mại, Luật Kinh hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Luật thương mại quốc tếMã ngành 7380109Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành LuậtMã ngành 7380101Các chuyên ngành Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chínhTổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kiến trúcMã ngành 7580101Các chuyên ngành Kiến trúc công trình, Kiến trúc xanhTổ hợp xét tuyển A00, D01, V00, H01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Thiết kế nội thấtMã ngành 7580108Các chuyên ngành Thiết kế không gian nội thất, Thiết kế sản phẩm nội thấtTổ hợp xét tuyển A00, D01, V00, H01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Thiết kế thời trangMã ngành 7210404Các chuyên ngành Thiết kế thời trang và thương hiệu, Kinh doanh thời trang Fashion Marketing, Thiết kế phong cách thời trang Stylist.Tổ hợp xét tuyển A00, D01, V00, H01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Thiết kế đồ họaMã ngành 7210403Các chuyên ngành Thiết kế đồ họa truyền thông, Thiết kế đồ họa kỹ thuật sốTổ hợp xét tuyển A00, D01, V00, H01Tên ngành Nghệ thuật số Digital ArtMã ngành 7210408Tổ hợp xét tuyển A00, D01, V00, H01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhMã ngành 7210302Các chuyên ngành Quay phim điện ảnh và truyền hình, Sản xuất phim kỹ thuật sốTổ hợp xét tuyển A00, D01, V00, H01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Thanh nhạcMã ngành 7210205Các chuyên ngành Ca sĩ biểu diễn, Sản xuất âm nhạc, Cải lươngTổ hợp xét tuyển N00 Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Truyền thông đa phương tiệnMã ngành 7320104Các chuyên ngành Sản xuất truyền hình, Sản xuất phim & quảng cáo, Tổ chức sự kiệnTổ hợp xét tuyển A01, C00, D01, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Đông phương họcMã ngành 7310608Các chuyên ngành Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn hóa và ngôn ngữ Nhật BảnTổ hợp xét tuyển A01, C00, D01, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành 7220210Các chuyên ngành Biên – phiên dịch tiếng Hàn, Phương pháp giảng dạy tiếng HànTổ hợp xét tuyển A01, C00, D01, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành 7220204Các chuyên ngành Tiếng Trung thương mại, Biên – Phiên dịch tiếng Trung, Văn hóa Trung HoaTổ hợp xét tuyển A01, C00, D01, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Các chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh biên, phiên dịch, Tiếng Anh du lịch & khách sạn, Phương pháp giảng dạy tiếng AnhTổ hợp xét tuyển A01, D01, D14, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Ngôn ngữ NhậtMã ngành 7220209Các chuyên ngành Biên, phiên dịch tiếng Nhật, Giảng dạy tiếng Nhật, Tiếng Nhật thương mạiTổ hợp xét tuyển A01, D01, D14, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Dược họcMã ngành 7720201Các chuyên ngành Sản xuất & phát triển thuốc, Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng hợp xét tuyển A00, B00, C08, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyển A00, B00, C08, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kỹ thuật xét nghiệm y họcMã ngành 7720601Tổ hợp xét tuyển A00, B00, C08, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Thú yMã ngành 7640101Các chuyên ngành Bác sĩ thú y, Bệnh học thú y, Công nghệ thú y, Chăm sóc thẩm mỹ thú hợp xét tuyển A00, B00, C08, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ thực phẩmMã ngành 7540101Các chuyên ngành Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm, Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩmTổ hợp xét tuyển A00, B00, C08, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản lý tài nguyên và môi trườngMã đăng ký xét tuyển 7850101Tổ hợp xét tuyển A00, B00, C08, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ sinh họcMã ngành 7420201Các chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược, Công nghệ sinh học bảo quản và chế biến thực phẩm, Công nghệ sinh học mỹ phẩm, Công nghệ sinh học phát triển nông nghiệp hữu hợp xét tuyển A00, B00, C08, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính Đối tượng, khu vực tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong cả nước đạt quy định của Bộ GD& Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Công nghệ TPHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2023 dự kiến theo các phương thức saua. Xét điểm thi tốt nghiệp THPTThực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, hình thức đăng sinh phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghệ Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCMThí sinh cần tham gia kỳ thi và có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghệ gian xét tuyển sẽ được cập nhật sau. Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển của Xét học bạ THPT4. Thông tin đăng ký xét tuyểna. Thời gian đăng ký xét tuyểnb. Hình thức nộp hồ sơThí sinh nộp hồ sơ xét học bạ trực tiếp tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến trên website của sinh đang là học sinh lớp 12 vẫn chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT vẫn có thể đăng ký xét học bạ THPT từ đợt đầu tiên để được ưu tiên xét tuyển bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển cùng bản sao công chứng học bạ THPT về phí Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh cập nhật mới nhất như sauĐiểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ TPHCM các năm gần nhất xét theo điểm thi THPT như sau
mã trường tp hcm