Văn phòng hỗ trợ cho sinh viên các khóa trường đại học Dân lập Hải Phòng:xem thời khóa biểu,lịch học,xem điểm thi các môn học,hỏi đáp THÔNG BÁO HẠN THU HỌC PHÍ HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2022 - 2023.
Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng hải. 1. Thời gian xét tuyển. - Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022. Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022. - Đối
Học phí Vinschool | Học phí và Quy định tài chính của Hệ thống giáo dục Vinschool năm học 2021 - 2022 | Bậc Mầm non, Tiểu học, Trung học. Kết quả thi tuyển Đại học Gặp gỡ Vinsers Cuộc sống học đường. Cuộc sống học đường. Thời gian biểu Dịch vụ bán trú Dịch vụ
Trường đại học Duy Tân có những chính sách miễn giảm học phí, học bổng như thế nào? Trong năm 2021, nhà trường thực hiện chính sách miễn giảm học phí theo đúng quy định của Nhà nước đưa ra.
Dịch vụ Thanh toán hóa đơn VnPayBill . Dịch vụ VnPayBill - giúp khách hàng thanh toán các hóa đơn dịch vụ (điện thoại di động trả sau, điện thoại cố định, Internet ADSL, điện, nước, …) bằng cách nhắn tin từ điện thoại di động/ Internet Banking/ Mobile Banking qua hình thức đăng ký dịch vụ ủy nhiệm thu tự
Vay Tiền Nhanh. Thông tin tuyển sinh xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Hải Phòng 2019 – 2020. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh tham khảo. Học phí Đại học Hải Phòng 2019-2020 là bao nhiêu? 1. Học phí Đại học Hải Phòng 2019 – 2020 – Các ngành đào tạo trong sư phạm Miễn hoàn toàn học phí – Ngành đào tạo công nghệ, kĩ thuật đồng/ tín chỉ – Các ngành đào tạo khác đồng/ tín chỉ 2. Học phí Đại học Hải Phòng 2017- 2018 Mức học phí đại học Hải Phòng hệ đại học là nghìn đồng/ tháng. Ở hệ cao đẳng mức học phí sẽ thấp hơn là nghìn đồng/ tháng. Tuy nhiên mức học phí đại học Hải Phòng sẽ không cố định và sẽ thay đổi mỗi năm. Vì thế trong năm học 2017 – 2018 mức học phí sẽ cao hơn các năm trước. Đại học Hải Phòng là một trong những trường đại học dân lập đào tạo theo hình thức tín chỉ vì thế học phí sinh viên cần đóng sẽ căn cứ vào tổng số tín chủ mà các em đăng ký. Bên cạnh đó, mỗi hệ đào tạo sẽ có mức thu học phí khác nhau, các em cần phải cân nhắc kỹ lưỡng và lựa chọn hệ đào tạo đăng ký sau đó mới tìm hiểu về mức học phí cần đóng. Các thí sinh yêu thích đại học Hải Phòng ngoài việc tham khảo về ngành học, hệ đào tạo và điểm chuẩn vào trường thì vấn đề học phí cũng là một trong những yếu tố rất quan trọng mà các em cần tìm hiểu kỹ lưỡng trước. Việc nắm chắc chắn mức học phí cần đóng sẽ giúp các em cân nhắc xem gia đình mình có đủ điều kiện đáp ứng hay không.
Trường Đại học Hải Phòng chính thức có phương án tuyển sinh đại học cho năm 2023. Chi tiết các ngành tuyển sinh và hướng dẫn xét tuyển xem trong nội dung bài viết GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Hải Phòng Tên tiếng Anh Haiphong UniversityMã trường THPLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệpĐịa chỉ Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải PhòngĐiện thoại 0225 nhánh 101Email pktdbcl theo Thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy của Trường Đại học Hải Phòng cập nhật mới nhất ngày 24/02/20231. Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2023 như sauTên ngành Giáo dục Mầm nonMã ngành 7140201Tổ hợp xét tuyển M00, M01, M03, M04Chỉ tiêu 235Tên ngành Giáo dục Tiểu họcMã ngành 7140202Tổ hợp xét tuyển A00, C01, C02, D01Chỉ tiêu 237Tên ngành Giáo dục Chính trịMã ngành 7140205Tổ hợp xét tuyển A00, C14, C15, D01Chỉ tiêu 150Tên ngành Giáo dục Thể chấtMã ngành 7140206Tổ hợp xét tuyển T00, T01 Môn chính Năng khiếuChỉ tiêu 80Tên ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 105Tên ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D15Chỉ tiêu 115Tên ngành Sư phạm Tiếng AnhMã ngành 7140231Các chuyên ngành SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn hợp xét tuyển A01, D01, D06, D15 Môn chính Ngoại ngữChỉ tiêu 135Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển A01, D01, D06, D15 Môn chính Ngoại ngữChỉ tiêu 250Tên ngành Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành 7220204Tổ hợp xét tuyển D01, D03, D04, D06 Môn chính Ngoại ngữChỉ tiêu 185Tên ngành Kinh tếMã ngành 7310101Các chuyên ngành Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Quản lý Kinh hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 210Tên ngành Việt Nam họcMã ngành 7310630Các chuyên ngành Văn hóa Du lịch, Quản trị Du hợp xét tuyển C00, D01, D06, D15Chỉ tiêu 185Tên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Các chuyên ngành Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 222Tên ngành Thương mại điện tửMã ngành 7340122Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 95Tên ngành Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp Mã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 105Tên ngành Kế toánMã ngành 7340301Các chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêuTên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 166Tên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựngMã ngành 7510103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 132Tên ngành Công nghệ chế tạo máyMã ngành 7510202Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 54Tên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành 7510203Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành Điện công nghiệp và dân dụngMã ngành 7510301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 98Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chuyên ngành Điện tự động Công nghiệpMã ngành 7510303Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 67Tên ngành Kiến trúcMã ngành 7580101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, V01Chỉ tiêu 100Tên ngành Công tác xã hộiMã ngành 7760101Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D15Chỉ tiêu 170Tên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D06, D15Chỉ tiêu 175Tên ngành Giáo dục Mầm non Hệ cao đẳngMã ngành 51140201Tổ hợp xét tuyển M00, M01, M03, M04Chỉ tiêu 1002. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT trong cả các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Phương thức 2 Xét học bạ THPTPhương thức 3 Xét kết hợp chứng chỉ quốc tếPhương thức 4 Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duyPhương thức 5 Xét tuyển thẳngc. Các tổ hợp xét tuyểnTrường Đại học Hải Phòng xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sauKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, Tiếng AnhKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối C01 Văn, Toán, LýKhối C02 Văn, Toán, HóaKhối C14 Văn, Toán, GD Công dânKhối C15 Văn, Toán, KHXHKhối D01 Văn, Toán, Tiếng AnhKhối D03 Văn, Toán, Tiếng PhápKhối D04 Văn, Toán, Tiếng TrungKhối D06 Văn, Toán, Tiếng NhậtKhối D14 Văn, Sử, Tiếng AnhKhối D15 Văn, Địa, Tiếng AnhKhối M00 Toán, Văn, NKKhối M01 Văn, Anh, NKKhối M02 Toán, Anh, NKKhối T00 Toán, Sinh, NKKhối T01 Toán, Văn, NKKhối V00 Toán, Lý, NKKhối V01 Toán, Văn, NK3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Theo quy định của Trường Đại học Hải Phòng và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm Xét học bạ THPTXét tuyển theo kết quả học tập THPT năm lớp áp dụng với các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm trừ ngành Giáo dục Thể chất.c. Xét kết hợp chứng chỉ quốc tếXét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK và kết quả thi THPT hoặc kết quả học Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duyXét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy của các đơn vị khác tổ xét tuyển thẳngTheo quy định chung của Bộ GD& Thông tin đăng ký xét tuyển*Môn thi năng khiếuÁp dụng cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến thi Năng khiếu của khối M00, M01, M03, M04 gồm 03 phần thi Hát, Kể chuyện, Đọc diễn thi Năng khiếu của khối T00 và T01 là phần thi Bật xa tại chỗ. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở thi Năng khiếu của khối V01 là phần thi Vẽ mỹ thuật Vẽ tĩnh vật.Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Năng khiếu tại các cơ sở đào tạo đại học khác để đăng ký xét sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký về địa chỉ Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng. Thời gian nhận đăng ký từ ngày 15/3/2023 đến 15/7/ sơ gồm có Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu theo mẫu, tải về từ Công thông tin điện tử của Trường; 03 ảnh 4×6; Lệ phí chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học Hải PhòngĐiểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauNgành họcĐiểm trúng tuyển202020212022Giáo dục Mầm dục Tiểu dục Chính dục Thể phạm Toán phạm Tin học–19–Sư phạm Vật lý–19–Sư phạm Hóa học–19–Sư phạm Ngữ phạm Tiếng ngữ Anh171727Ngôn ngữ Trung học141414Kinh tế151414Việt Nam học141414Quản trị kinh doanh1415–Thương mại điện tử–1414Tài chính – Ngân hàng141414Kế toán151418Công nghệ thông nghệ kỹ thuật xây dựng141414Công nghệ chế tạo máy141414Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử141414Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử141415Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa141415Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành–1416Kiến trúc161414Khoa học cây trồng1414–Công tác xã hội141414Giáo dục Mầm non Cao đẳng
Học phí trường ĐH Hải Phòng 2022VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Hải Phòng 2022 - 2023. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh tham Học phí Đại học Hải Phòng 2022 - 2023Dự kiến mức học phí năm 2022 của Đại học Hải Phòng tiếp tục tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương đồng/ Học phí Đại học Hải Phòng 2020 - 2021Hiện tại trường chưa công bố mức học phí trong năm 2020. sẽ cập nhật mức học phí sớm nhất cho bạn đọc khi trường công thức tuyển sinh của trường Đại học Hải Phòng năm 2020Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020;Sử dụng kết quả thi THPT năm 2020 để xét tuyển;Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm trừ ngành Giáo dục Thể chất chỉ xét tuyển theo phương thức này;Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào+ Căn cứ vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng thông tin tuyển sinh của Trường, Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, các phương tiện thông tin đại chúng khác.+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên các ngành sư phạm, thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định.+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất ngành sư phạm xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và điểm thi Năng khiếu điểm trung bình cộng các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12;Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển;Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 trở với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có học lực lớp 12 xếp hạng từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Nếu thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10 thì thí sinh đạt các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nêu ở dưới.Phiếu đăng ký xét tuyểnPhương thức 3 Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh của các trường đại học có tổ chức thi;Phương thức 4 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD& chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2020Năm 2020, trường Đại học Hải Phòng có 4500 chỉ tiêu tuyển sinh theo 3 phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12 và Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD& đảm bảo chất lượng đầu vào của trường năm 2020 thấp nhất là 14 ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, dục Tiểu họcA00, C01, C02, dục Chính trịA00, B00, C14, dục Thể chấtT00, chính Năng khiếu57140209Sư phạm Toán họcA00, A01, C01, phạm Ngữ vănC00, D01, D14, phạm Tiếng AnhA01, D01, D06, chính Ngoại ngữ87310630Việt Nam họcC00, D01, D06, D151497220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D06, D1517Môn chính Ngoại ngữ107220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D03, D04, D0620Môn chính Ngoại ngữ117229030Văn họcC00, D01, D14, D1514127310101Kinh tếA00, A01, C01, D0115137340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C01, D0114147340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, C01, D0114157340301Kế toánA00, A01, C01, D0115167480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0115177510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D0114187510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, C01, D0114197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D0114207510301Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tửA00, A01, C01, D0114217510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D0114227580101Kiến trúcV00, V01, V02, 10316Môn chính Vẽ mỹ thuật237620110Khoa học cây trồngA00, B00, C02, D0114247760101Công tác xã hộiC00, C01, C02, D01142551140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, Đẳng3. Học phí Đại học Hải Phòng 2019 - 2020- Các ngành đào tạo trong sư phạm Miễn hoàn toàn học phí- Ngành đào tạo công nghệ, kĩ thuật đồng/ tín chỉ- Các ngành đào tạo khác đồng/ tín chỉ4. Học phí Đại học Hải Phòng 2017- 2018Mức học phí đại học Hải Phòng hệ đại học là nghìn đồng/ tháng. Ở hệ cao đẳng mức học phí sẽ thấp hơn là nghìn đồng/ tháng. Tuy nhiên mức học phí đại học Hải Phòng sẽ không cố định và sẽ thay đổi mỗi năm. Vì thế trong năm học 2017 - 2018 mức học phí sẽ cao hơn các năm học Hải Phòng là một trong những trường đại học dân lập đào tạo theo hình thức tín chỉ vì thế học phí sinh viên cần đóng sẽ căn cứ vào tổng số tín chủ mà các em đăng ký. Bên cạnh đó, mỗi hệ đào tạo sẽ có mức thu học phí khác nhau, các em cần phải cân nhắc kỹ lưỡng và lựa chọn hệ đào tạo đăng ký sau đó mới tìm hiểu về mức học phí cần thí sinh yêu thích đại học Hải Phòng ngoài việc tham khảo về ngành học, hệ đào tạo và điểm chuẩn vào trường thì vấn đề học phí cũng là một trong những yếu tố rất quan trọng mà các em cần tìm hiểu kỹ lưỡng trước. Việc nắm chắc chắn mức học phí cần đóng sẽ giúp các em cân nhắc xem gia đình mình có đủ điều kiện đáp ứng hay không.⇒ Xem thêm Mã và thông tin trường Đại học Hải PhòngMời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôiHọc phí Đại học An GiangHọc phí Đại học Văn HiếnHọc phí Đại học Cần ThơHọc phí Đại học Đại NamHọc phí Đại học Tây BắcHọc phí Đại học Hùng VươngTrên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Hải Phòng. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Theo Trường Đại học Y dược Hải Phòng, học phí của từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 được nhà trường áp dụng theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập. Trong đó, Khoản 2 Điều 5 của Nghị định này quy định mức trần đối với cơ sở giáo dục công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư với khối ngành Y dược năm học 2020-2021 là đồng/sinh viên/tháng. Đến năm học 2021 – 2022 và năm học 2022 – 2023, mức học phí được nhà trường áp dụng theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ kinh phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Qua đó, tại Điểm a, Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 81/2021/NĐ-CP quy định, mức trần học phí đối với khối ngành đào tạo trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư với khối ngành Y dược năm học 2021 - 2022 là đồng/sinh viên/tháng; Học phí năm học 2022 - 2023 được quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 11 Nghị định 81 đối với khối ngành Y dược là đồng/sinh viên/tháng. Căn cứ theo các quy định, năm học 2022 - 2023, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng đã điều chỉnh mức thu học phí từ đồng/sinh viên/tháng lên thành đồng/sinh viên/tháng. Ngày 20/12/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết 165/NQ-CP về học phí đối với cơ sở giáo dục và đào tạo công lập năm học 2022-2023, trong đó, Điều 2 quy định cơ sở giáo dục đại học giữ ổn định mức thu phí năm học 2022 - 2023 bằng mức thu học phí 2021 - 2022 do cơ sở ban hành. Do đó, Trường Đại học Y Dược đã điều chỉnh mức thu học phí xuống đồng/sinh viên/tháng. Mới đây, ngày 10/5/2023, Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 2108/QĐ-BYT về việc giao quyền tự chủ tài chính của một số đơn vị sự nghiệp trực thuộc, năm 2023 và giai đoạn 2023 -2025. Trong đó, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng được phân loại là đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên nhóm 2 năm 2023 và giai đoạn 2023 - 2025. Căn cứ theo Điểm b, Khoản 2, Điều 11, Nghị định 81 thì Trường Đại học Y Dược Hải Phòng được thu tối đa 55,2 triệu đồng/1 năm. Tuy nhiên, để hỗ trợ người học và chia sẻ khó khăn do đại dịch Covid-19, nhà trường dự kiến mức thu từ 27 triệu đến 35 triệu/1 năm tùy theo ngành đào tạo tăng 30%; Riêng đối với sinh viên các khóa cũ đang theo học, nhà trường dự kiến thu theo đúng lộ trình của Nghị định 81.
học phí đại học hải phòng